Bộ Giáo dục-Đào tạo (GD&ĐT) công bố danh sách các đơn vị đủ điều kiện tổ chức thi, cấp chứng chỉ ngoại ngữ theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin tại thời điểm 15/5/2019.
Ảnh minh họa
|
STT |
TÊN ĐƠN VI |
1 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
2 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Đà Nằng |
3 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế |
4 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
5 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
6 |
Trường Đại học Hà Nội |
7 |
Đại học Thái Nguyên |
8 |
Trường Đại học cần Thơ |
STT |
TÊN ĐƠN VI |
|
l |
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
2 |
Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
3 |
Viện Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
4 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
5 |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
6 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
|
7 |
Trung tâm Công nghệ thông tin - Đại học Thái Nguyên |
|
8 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
|
9 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Thái Nguyên |
|
10 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
|
11 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
|
12 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
|
13 |
Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng |
|
14 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
|
15 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
|
16 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế |
|
17 |
Trường Đại học Trà Vinh |
|
18 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
19 |
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
|
20 |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
|
21 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
|
22 |
Trường Đại học Công nghệ Quản lý Hữu nghị |
|
23 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
24 |
Viện Đại học Mở Hà Nội |
|
25 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
|
26 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
27 |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
28 |
Trường Đại học Vinh |
|
29 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
|
30 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
|
31 |
Trường Đại học Hòa Bình |
|
32 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
|
33 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
|
34 |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
|
35 |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
36 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
|
37 |
Trường Đại học Tiền Giang |
|
38 |
Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
39 |
Trường Đại học Tây Bắc |
|
40 |
Trường Đại học Nội vụ |
|
41 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
|
42 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
|
43 |
Trường Đại học Nha Trang |
|
44 |
Học viện An ninh nhân dân |
|
45 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
|
46 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
|
47 |
Trường Đại học An Giang |
|
48 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
49 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
50 |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phổ Hồ Chí Minh |
|
51 |
Trường Đại học Thái Bình |
|
52 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
|
53 |
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
|
54 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
|
55 |
Trường Đại học Hoa Lư |
|
56 |
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
|
57 |
Trường Đại học Hùng Vương |
|
58 |
Trường Đại học Phan Thiết |
|
59 |
Trường Đại học Trưng Vương |
|
60 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
|
61 |
Trường Đại học Thành Đông |
|
62 |
Trường Đại học Tài chính Marketing |
|
63 |
Trường Đại học Thái Bình Dương |
|
64 |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ cần Thơ |
|
65 |
Trường Đại học Sài Gòn |
|
66 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
|
67 |
Cục Tin học hóa (Bộ Thông tin và Truyền thông) |
|
68 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
|
69 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
|
70 |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) |
|
71 |
Trường Đại học Đông Đô |
|
72 |
Trường Đại học Kiên Giang |
|
73 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
|
74 |
Trường Đại học An ninh nhân dân |
|
75 |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
|
76 |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
|
77 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long |
|
78 |
Trường Đại học Thủy Lợi |
|
79 |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
|
80 |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
|
81 |
Trường Đại học Duy Tân |
|
82 |
Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải |
|
83 |
Trường Đại học Tân Trào |
|
84 |
Trường Đại học Buôn Ma Thuột |
|
85 |
Trường Đại học Kinh tế Nghệ An |
|
86 |
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
|
87 |
Trường Đại học Phú Yên |
|
88 |
Trường Đại học Tây Đô |
|
89 |
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
|
90 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
91 |
Trường Đại học Trần Đại Nghĩa |
|
92 |
Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh |
|
93 |
Học viện Quản lý Giáo dục |
|
94 |
Trường Đại học Thông tin liên lạc |
|
95 |
Trường Đại học Nông lâm Huế |
|
96 |
Trường Đại học Lao động xã hội (cơ sở 2) |
|
97 |
Trường Đại học Cửu Long |
|
98 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
|
99 |
Trường Đại học Đại Nam |
|
100 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
101 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
|
102 |
Trường Đại học Đồng Nai |
|
103 |
Trường Đại học Thương Mại |
|
104 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
105 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
|
106 |
Trường Đại học Công đoàn |
|
107 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
|
108 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
|
109 |
Học viện Ngân hàng |
|
110 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
|
111 |
Trường Đại học Hạ Long |
|
112 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
113 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
114 |
Học viên Tài chính |
|
115 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
|
116 |
Trường Đại học Đà Lạt |
|
117 |
Học viện Kĩ thuật Quân sự |
|
118 |
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà |
|
119 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
|
120 |
Trường Đại học Văn hóa, thể thao và du lịch Thanh Hóa |
|
121 |
Học viện Bưu chính viễn thông cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh |
|
122 |
Trường Đại học Văn Hiến |
|
123 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
124 |
Trường Đại học Bình Dương |
|
125 |
Trường Đại học Kinh tế tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
|
126 |
Trường Đại học Luật Hà Nội |
|
127 |
Trường Đại học Hồng Đức |
|
128 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
|
129 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
|
130 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
|
131 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
|
132 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
|
133 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
|
134 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
|
135 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
|
136 |
Sở Giáo dục và Đào tao Hà Nooji |
|
137 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hậu Giang |
|
138 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Ninh |
|
139 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
|
140 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước |
|
141 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
142 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
|
143 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ |
|
144 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau |
|
145 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
|
146 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định |
|
147 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ |
|
148 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
|
149 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
|
150 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái |
|
151 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
|
152 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
|
153 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế |
|
154 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Gia Lai |
|
155 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
|
156 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng |
|
157 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông |
|
158 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh |
|
159 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hòa Bình |
|
160 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
|
161. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng
|
|
162. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang |
|
163. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
|
164. |
Sở Giáo dục và Đào tạo ĐakLak |
|
165. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
|
166. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp |
|
167. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum |
|
168. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình |
|
169. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai |
|
170. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đieejn Biên |
|
171. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương |
|
172. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
|
173. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
|
174. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La |
|
175. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
|
176. |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
|
STT |
TÊN ĐƠN VI |
1 |
Trường Đại học ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội |
2 |
Trường Đại học ngoại ngữ - Đại học Huế |
3 |
Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh |
4 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng |
5 |
Đại học Thái Nguyên |