Chính phủ vừa ban hành Nghị định số 67/2019/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.
Ảnh minh họa
|
Số TT |
Nhóm, loại khoáng sản |
R (%) |
I |
Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường và than bùn |
|
1 |
Cát, sỏi, sạn lòng sông, suối, bãi bồi; sét gạch ngói |
5 |
2 |
Các loại vật liệu xây dựng thông thường còn lại (trừ nguyên liệu sản xuất cát nghiền) |
3 |
3 |
Than bùn |
1 |
4 |
Nguyên liệu sản xuất cát nghiền |
1 |
II |
Nhóm khoáng sản nhiên liệu |
|
|
Than các loại (trừ than bùn) |
2 |
III |
Nhóm khoáng sản vật liệu xây dựng và khoáng chất công nghiệp |
|
1 |
Đá khối làm ốp lát các loại |
1 |
2 |
Cát trắng, sét chịu lửa, caolin, diatomit |
2 |
3 |
Đá hoa trắng, đá silic sản xuất bột siêu mịn |
1 |
4 |
Đá vôi nguyên liệu xi măng |
3 |
5 |
Sét nguyên liệu xi măng |
2 |
6 |
Đá vôi, đolomit dùng trong công nghiệp |
1 |
7 |
Khoáng sản vật liệu xây dựng và khoáng chất công nghiệp còn lại |
2 |
IV |
Nhóm khoáng sản kim loại |
|
1 |
Sắt, mangan, titan |
2 |
2 |
Sa khoáng thiếc, wonfram, cromit |
2 |
3 |
Quặng gốc thiếc, wonfram, antimoan, niken |
1 |
4 |
Vàng, bạc đi kèm khoáng sản khác |
1 |
5 |
Quặng gốc vàng, bạc |
2 |
6 |
Quặng phong hóa vàng, bạc |
3 |
7 |
Các loại khoáng sản kim loại khác |
2 |
V |
Đất hiếm |
2 |
VI |
Nhóm khoáng sản đá quý, đá trang trí mỹ nghệ |
|
1 |
Đá quý |
2 |
2 |
Đá bán quý, đá trang trí mỹ nghệ |
1 |
VII |
Nhóm khoáng sản nước nóng, nước khoáng và khí CO2 |
1 |