Yên Bái có 177 thôn thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020
- Cập nhật: Thứ tư, 30/8/2017 | 7:17:31 PM
YênBái - Theo Quyết định số 414/QĐ - UBDT của Ủy ban Dân tộc vừa ban hành phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020, Yên Bái có 177 thôn đặc biệt khó khăn thuộc 56 xã của 8 huyện, thị xã.
Bản Lềnh, xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn là 1 trong 177 thôn thuộc diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020.
|
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC DIỆN ĐẦU TƯ
CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN 2017-2020 CỦA TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT |
Tên huyện |
Tên xã, phường, thị trấn |
Khu vực |
Tên thôn |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
177 |
I |
HUYỆN MÙ CANG CHẢI |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Mù Cang Chải |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ 9 |
|
|
|
|
2 |
Tổ 10 |
II |
HUYỆN TRẠM TẤU |
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trạm Tấu |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố số 5 |
III |
HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
|
|
|
Xã Sơn A |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản Cóc |
|
|
|
|
2 |
Bản Viềng |
|
|
|
|
3 |
Gốc Bục |
|
|
|
|
4 |
Cò Cọi 1 |
|
|
|
|
5 |
Cò Cọi 2 |
|
|
|
|
6 |
Cò Cọi 3 |
|
|
Xã Cát Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Pín Pé |
|
|
|
|
2 |
Đồng Hẻo |
|
|
|
|
3 |
Khe Kẹn |
|
|
|
|
4 |
Khe Nước |
|
|
|
|
5 |
Khe Chất |
|
|
|
|
6 |
Làng Lao |
|
|
|
|
7 |
Làng Ca |
|
|
|
|
8 |
Khe Căng |
|
|
Xã Thanh Lương |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản Lý |
|
|
|
|
2 |
Đồng Lơi |
|
|
Xã Phù Nham |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Suối Mùa |
|
|
|
|
2 |
Cốc Củ |
|
|
|
|
3 |
Suối Quẻ |
|
|
Xã Sơn Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản Lềnh |
|
|
|
|
2 |
Phù Sơn |
|
|
|
|
3 |
Bản Lọng |
|
|
|
|
4 |
Bản Hốc |
|
|
|
|
5 |
Văn Thi 4 |
|
|
Xã Đồng Khê |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thác Vác |
|
|
|
|
2 |
Ao Sen |
|
|
|
|
3 |
Nà Trạm |
|
|
|
|
4 |
Bản Tín |
|
|
|
|
5 |
Văn Tứ 1 |
|
|
|
|
6 |
Văn Tứ 2 |
|
|
Xã Nghĩa Tâm |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 (Khe Nhao) |
|
|
|
|
2 |
Thôn 6b (Tính) |
|
|
|
|
3 |
Thôn 15 (Đuông) |
|
|
Xã Chấn Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Bồ 3 |
|
|
|
|
2 |
Thôn Dù 2 |
|
|
Xã Tân Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 6 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 10 |
|
|
Xã Thượng Bằng La |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Noong Tài |
IV |
HUYỆN VĂN YÊN |
|
|
|
|
|
|
Xã Đông Cuông |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Thác Cái |
|
|
|
|
2 |
Thôn Sặt Ngọt |
|
|
|
|
3 |
Thôn Sài Lương |
|
|
Xã An Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Cánh Chương |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Cát |
|
|
|
|
3 |
Thôn Làng Lớn |
|
|
|
|
4 |
Thôn Đại Thịnh |
|
|
|
|
5 |
Thôn Làng Cau |
|
|
Xã Ngòi A |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Làng Quạch |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Mý |
|
|
|
|
3 |
Thôn Lâm An |
|
|
Xã Mậu Đông |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 3 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 9 |
|
|
Xã Yên Phú |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 - Phú Thôn |
|
|
|
|
2 |
Thôn 8 - Đồng Sắn |
|
|
|
|
3 |
Thôn 9 - Khe Lợ |
|
|
Xã Hoàng Thắng |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Quyết Tâm 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn Mỏ Than |
|
|
|
|
3 |
Thôn Dốc Giang |
|
|
|
|
4 |
Thôn Quyết Tâm 2 |
|
|
|
|
5 |
Thôn Quyết Tiến |
|
|
|
|
6 |
Thôn Khe Dứa |
|
|
Xã Đông An |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Trà |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Gai |
|
|
|
|
3 |
Thôn Gốc Mít |
|
|
|
|
4 |
Thôn Đập Dóm |
|
|
|
|
5 |
Thôn Lâm Trường |
|
|
Xã An Bình |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Trang |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Dòng (Rồng) |
|
|
|
|
3 |
Thôn Khe Sẻ (Khe Măng) |
|
|
Xã Lâm Giang |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 15 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 16 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 17 |
|
|
|
|
4 |
Thôn 8 |
|
|
|
|
5 |
Thôn 9 |
|
|
Xã Yên Thái |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Quẽ Trong |
|
|
|
|
2 |
Thôn Hợp Thành |
|
|
|
|
3 |
Thôn Trạng |
|
|
Xã Yên Hưng |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Trò |
|
|
Xã Xuân Ái |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Công Nghiệp |
|
|
Xã Tân Hợp |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 10 (Đá Mốc) |
|
|
|
|
2 |
Thôn 11 (Câu Dạo) |
|
|
|
|
3 |
Thôn 12 (Khe Ca) |
|
|
|
|
4 |
Thôn 13 (Làng Lớn) |
|
|
|
|
5 |
Thôn 14 (Làng Mít) |
|
|
Xã Quang Minh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 2 (Khe Giềng) |
|
|
|
|
2 |
Thôn 3 (Khe Tăng) |
|
|
Xã Yên Hợp |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Yên Thịnh |
V |
HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
|
|
|
|
Xã Minh Quán |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 3 Khe Đá |
|
|
|
|
2 |
Thôn 4 Ngọn Ngòi-Minh Hưng |
|
|
|
|
3 |
Thôn 9 Hang Dơi |
|
|
|
|
4 |
Thôn 10 Đầm Nâu |
|
|
|
|
5 |
Thôn 11 Đoàn Kết |
|
|
Xã Cường Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đồng Trò (Chò) |
|
|
|
|
2 |
Thôn Đầm Hồng |
|
|
|
|
3 |
Thôn Đất Đen |
|
|
Xã Vân Hội |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 4 Đồng Chão |
|
|
|
|
2 |
Thôn 5 Cây Sy |
|
|
|
|
3 |
Thôn 8 Minh Phú |
|
|
Xã Việt Cường |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 5 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 7A |
|
|
|
|
3 |
Thôn 7B |
|
|
|
|
4 |
Thôn 8A |
|
|
|
|
5 |
Thôn 8B |
|
|
Xã Hưng Khánh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Núi Vì |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Cam |
|
|
|
|
3 |
Thôn Pá Thoọc |
|
|
Xã Hưng Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Kim Bình |
|
|
|
|
2 |
Thôn Quang Vinh |
|
|
Xã Lương Thịnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Bát |
|
|
|
|
2 |
Thôn Khe Cá |
|
|
|
|
3 |
Thôn Liên Thịnh |
|
|
|
|
4 |
Thôn Phương Đạo 3 |
|
|
Xã Minh Tiến |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Hồng Tiến |
|
|
Xã Y Can |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn An Hòa |
|
|
|
|
2 |
Thôn An Phú |
|
|
|
|
3 |
Thôn Thắng Lợi |
|
|
|
|
4 |
Thôn An Thành |
|
|
Xã Quy Mông |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 3 (Thịnh Lợi) |
|
|
|
|
2 |
Thôn 6 ( Hợp Thành) |
|
|
|
|
3 |
Thôn 7 (Lập Thành) |
|
|
|
|
4 |
Thôn 10 ( Tân Cường) |
|
|
|
|
5 |
Thôn 12 (Tân Việt) |
VI |
HUYỆN LỤC YÊN |
|
|
|
|
|
|
Xã Yên Thắng |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Thoi Xóa |
|
|
Xã Minh Xuân |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 20 |
|
|
Xã Liễu Đô |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Chính Quân |
|
|
Xã Trúc Lâu |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khe Giang |
|
|
Xã Tân Lĩnh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Ngọc Minh |
|
|
|
|
2 |
Thôn Trần Phú |
|
|
|
|
3 |
Thôn Khuôn Thống |
|
|
|
|
4 |
Thôn Soi Ngõa |
|
|
Xã Khai Trung |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Giáp Luồng |
|
|
Xã Mai Sơn |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Sơn Tây |
|
|
|
|
2 |
Thôn Đán Đăm |
|
|
Xã Vĩnh Lạc |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Pù Thạo |
|
|
|
|
2 |
Thôn Làng Mác |
|
|
|
|
3 |
Thôn Loong Xe |
VII |
HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
|
|
|
|
Xã Vũ Linh |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Ngòi Tu |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tầm Vông |
|
|
|
|
3 |
Thôn Đá Trắng |
|
|
|
|
4 |
Thôn Trại Máng |
|
|
|
|
5 |
Thôn Đồng Chằm |
|
|
|
|
6 |
Thôn Quyên |
|
|
|
|
7 |
Thôn Ba Luồn |
|
|
Xã Vĩnh Kiên |
II |
|
|
|
|
|
|
I |
Thôn Chanh Yên |
|
|
Xã Yên Bình |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Linh Môn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn Linh Môn 2 |
|
|
Xã Bạch Hà |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Ngòi Giàng |
|
|
Xã Đại Đồng |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Đá Chồng |
|
|
Xã Tân Hương |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Khuôn La |
|
|
|
|
2 |
Thôn Tân Bình |
|
|
|
|
3 |
Thôn Khe May |
|
|
|
|
4 |
Thôn Khe Móc |
|
|
|
|
5 |
Thôn Khe Mạ |
|
|
|
|
6 |
Thôn Đồi Hồi |
|
|
|
|
7 |
Thôn Khe Gáo |
|
|
Xã Bảo Ái |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Ngòi Mấy |
|
|
|
|
2 |
Thôn Ngòi Ngù |
|
|
|
|
3 |
Thôn Vĩnh An |
|
|
|
|
4 |
Thôn Ngòi Ngần |
|
|
|
|
5 |
Thôn Ngòi Nhầu |
|
|
|
|
6 |
Thôn Ngòi Kè |
|
|
|
|
7 |
Thôn Đát Lụa |
|
|
Xã Cảm Ân |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Tân Tiến |
|
|
Xã Văn Lãng |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn 1 |
|
|
|
|
2 |
Thôn 4 |
|
|
|
|
3 |
Thôn 6 |
VII |
THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Lợi |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bản Chao Hạ 2 |
|
|
|
|
2 |
Bản Sang Hán |
|
|
|
|
3 |
Bản Sang Thái |
|
|
|
|
4 |
Bản Sang Đốm |
|
|
Xã Nghĩa Phúc |
II |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thôn Pá Làng |
Các tin khác
Đối chiếu với 13 chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được Quốc hội giao thì tất cả các chỉ tiêu đều đạt và vượt mục tiêu đề ra.
Các đơn vị vận tải dự báo sẽ không khan hiếm vé tàu xe và máy bay dịp nghỉ lễ Quốc khánh 2/9 sắp tới.
YBĐT - 8 tháng đầu năm, tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn tỉnh ước đạt 1.556 tỷ đồng, bằng 57,2% kế hoạch năm 2017.
YBĐT - Năm qua, Lục Yên đã có hàng nghìn hộ làm được nhà mới nhờ Chương trình 167 giai đoạn II, mua được giống trâu, bò, lợn, dê... để phát triển chăn nuôi; mua sắm máy nông cụ, giống cây trồng phát triển sản xuất nông nghiệp, trồng rừng...