Nghị quyết số 06 HĐND tỉnh Yên Bái về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020
- Cập nhật: Thứ sáu, 17/4/2020 | 10:52:35 AM
YênBái - Ngày 14/4, Chủ tịch HĐND tỉnh Yên Bái đã ký Nghị quyết số 06/NQ-HĐND về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 và sửa đổi một số nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ. Noi dung như sau:
Rừng tự nhiên phòng hộ Nà Hẩu, huyện Văn Yên. (Ảnh Đức Toàn)
|
STT | Hạng mục dự án | Số dự án | Tổng diện tích | Diện tích đất trồng lúa | Diện tích đất rừng phòng hộ |
I | Dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 | 35 | 457,1 | 40,91 | 15,3 |
1 | Thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam, thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương | 1 | 0,92 | 0,49 | |
2 | Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật gồm giao thông, thủy lợi, cấp thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 8 | 227,88 | 10,79 | 15,3 |
3 | Xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ, nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 5 | 6,81 | 4,7 | |
4 | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 21 | 221,49 | 24,93 | |
II | Dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa the quy định tại Điều 61, Khoản 1, 2 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 | 3 | 90 | 2,31 | |
III | Dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa quy định tại Điều 73 Luật Đất đai năm 2013 | 4 | 105,4 | 8,01 | |
Tổng cộng | 42 | 652,5 | 51,23 |
35 |
|
Phường Yên Ninh | 53,20 | 5,00 | 48,20 | ||||
36 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Minh Tân, thành phố Yên Bái | Phường Minh Tân | 11,00 | 1,00 | 10,00 | Ban QLDA Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
39 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ) | Xã Văn Phú | 0,65 | 0,18 | 0,47 | ||||
40 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai Luồng) | Thôn Hai Luồng, xã Âu Lâu | 4,24 | 3,00 | 1,24 | ||||
41 | Mở rộng Quỹ đất dân cư trục I - khu công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 6,71 | 0,15 | 6,56 | ||||
42 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành (giáp đường Lương Yên) tại phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái. | Phường Yên Thịnh | 15,50 | 0,50 | 15,00 | ||||
45 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tông Mộ, xã Khánh Thiện | Xã Khánh Thiện | 0,60 | 0,60 | |||||
47 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm xã Yên Bình | xã Yên Bình | 0,32 | 0,30 | 0,02 | ||||
48 | Phát triển quỹ đất dân cư xã Bảo Ái | xã Bảo Ái | 0,03 | 0,02 | 0,01 | ||||
50 | Phát triển quỹ đất dân cư xã Thịnh Hưng | xã Thịnh Hưng | 0,20 | 0,10 | 0,10 | ||||
52 | Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường nối hai nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Yên bình | 5,00 | 0,10 | 4,90 | ||||
54 | Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng | xã Thịnh Hưng | 93,95 | 1,00 | 92,95 | ||||
56 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch vụ số 01, khu vực nút giao Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu) | xã An Thịnh | 2,60 | 2,00 | 0,60 | ||||
57 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch vụ số 02 khu vực nút giao Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu). | xã An Thịnh | 4,70 | 0,50 | 4,20 | ||||
58 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại khu vực nút giao Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái. | xã An Thịnh | 8,73 | 4,50 | 4,23 | ||||
59 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | xã Đông Cuông | 1,4 | 1,2 | 0,20 | UBND huyện Văn Yên | |||
61 | Dự án xây dựng khu đô thị mới - Quỹ đất dọc đường Hồng Hà, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mậu A | 9,70 | 2,00 | 7,70 | ||||
62 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | xã An Thịnh | 0,89 | 0,84 | 0,05 | UBND huyện Văn Yên | |||
63 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | xã An Thịnh | 0,74 | 0,70 | 0,04 | UBND huyện Văn Yên | |||
64 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | xã An Thịnh | 0,65 | 0,60 | 0,05 | UBND huyện Văn Yên | |||
65 | Dự án Xây dựng khu dân cư đô thị | thị trấn Mậu A | 0,68 | 0,64 | 0,04 | UBND huyện Văn Yên | |||
221,49 | 24,93 | ||||||||
67 | 520,04 | 38,51 | 15,3 | 466,23 | |||||
-3,42 | 3 | -6,42 | Điểu chỉnh quăng sắt | Giảm | |||||
-3,3 | 3,3 | Điểu chỉnh giáng la pan | |||||||
-1,5 | 1,5 | QL 32 - tỉnh lộ 174 | |||||||
-1 | -8,73 | -4,5 | -4,23 | Bỏ HD nhà IC14 | |||||
-1 | -2,6 | -2 | -0,6 | Bỏ DV khu 1,2 | |||||
-1 | -4,7 | -0,5 | -4,2 | ||||||
64 | 500,59 | 33,01 | 12 | 455,58 |
BIỂU SỐ 02: DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC ĐỐI TƯỢNG TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG |
||||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày / /2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái) | ||||||||||
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Phân ra các loại đất (ha) | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư…) | Thời gian bắt đầu thu hồi đất | ||||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
TỔNG CỘNG | 483,84 | 37,51 | 12,00 | - | 434,33 | |||||
I | Thành phố Yên Bái | 129,03 | 12,72 | - | - | 116,31 | ||||
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình cầu Tuần Quán thành phố Yên Bái (bổ sung) | Xã Tân Thịnh | 0,02 | 0,02 | Quyết định số 1121/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt bổ sung dự án, công trình cầu Tuần Quán thành phố Yên Bái | 2020 | ||||
2 | Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (giai đoạn 1) | Phường Yên Ninh | 30,00 | 2,00 | 28,00 | Văn bản số 566/UBND-XD ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh Yên Bái; Văn bản số 3584/UBND-XD ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái | 2020 | |||
3 | Mở rộng đường vào UBND Phường Hợp Minh Thành phố Yên Bái | Phường Hợp Minh | 0,11 | 0,07 | 0,04 | Quyết định số 3331/QĐ-UBND ngày 27/9/2019 của UBND thành phố Yên Bái phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công năm 2020 | 2020 | |||
4 | Đình, đền chùa Xã Văn Phú (xã Văn Tiến cũ) | Xã
Văn Phú |
1,60 | 0,30 | 1,30 | Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 17/2/2016 của UBND tỉnh Yên Bái về việc xếp hạng di tích cấp tỉnh | 2020 | |||
5 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng khu đô thị sinh thái khu vực đầu cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 53,20 | 5,00 | 48,20 | Quyết định số 391/QĐ-UBND ngày 13/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch thu ngân sách năm 2019 và bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc Đề án phát triển quỹ đất giai đoạn 2018-2020 tỉnh Yên Bái; Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 05/2/2020 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 xây dựng khu đô thị mới khu vực cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | 2020 | |||
6 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại tại phường Minh Tân, thành phố Yên Bái | Phường Minh Tân | 11,00 | 1,00 | 10,00 | Văn bản số 2896/UBND-XD ngày 17/10/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc nghiên cứu, khảo sát, lập quy hoạch chi tiết dự án đầu tư khu dân cư đô thị tại phường Yên Thịnh và phường Minh Tân, thành phố Yên Bái | 2020 | |||
7 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (thu hồi trụ sở UBND xã Văn Tiến cũ) | Xã Văn Phú | 0,65 | 0,18 | 0,47 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Yên Bái | 2020 | |||
8 | Dự án Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất dân cư 2 bên đường thôn Hai Luồng) | Thôn Hai Luồng, xã Âu Lâu | 4,24 | 3,00 | 1,24 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Yên Bái | 2020 | |||
9 | Mở rộng Quỹ đất dân cư trục I - khu công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 6,71 | 0,15 | 6,56 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Yên Bái | 2020 | |||
10 | Xây dựng khu tái định cư của công trình Đường nối Quốc lộ 32C với Quốc lộ 37 và đường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 6,00 | 0,50 | 5,50 | Văn bản số 566/UBND-XD ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh Yên Bái; Văn bản số 3584/UBND-XD ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái | 2020 | |||
11 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất trên trục đường Nguyễn Tất Thành (giáp đường Lương Yên) tại phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái. | Phường Yên Thịnh | 15,50 | 0,50 | 15,00 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Yên Bái | 2020 | |||
II | Thị xã Nghĩa Lộ | 4,92 | 3,99 | 0,93 | ||||||
12 | Xây dựng trụ sở Chi cục thuế khu vực Nghĩa Văn - Trạm Tấu và hạ tầng đường giao thông | Tổ Căng Nà, Phường Trung Tâm | 0,92 | 0,49 | 0,43 | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ | 2020 | |||
13 | Dự án đầu tư xây dựng chợ Mường Lò - Khu C | Tổ 9, Phường Trung Tâm | 2,90 | 2,40 | 0,50 | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ; Văn bản số 1250/UBND-TH ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh Yên Bái | 2020 | |||
14 | Mở rộng khu tái định cư tập trung phường Pú Trạng | Bản Ngoa, Phường Pú Trạng | 0,70 | 0,70 | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ | 2020 | ||||
15 | Khu tái định cư tập trung xã Nghĩa An | Thôn Nậm Đông 1, xã Nghĩa An | 0,40 | 0,40 | Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thị xã Nghĩa Lộ | 2020 | ||||
III | Huyện Trạm Tấu | 2,00 | - | 2,00 | - | - | ||||
16 | Dự án Công viên đồi Thông (eo gió) (hạng mục: Đường lên và các công trình phụ trợ phục vụ ) |
Tổ dân phố số 2 thị trấn Trạm Tấu | 2,00 | 2,00 | Văn bản số 350/UBND-TCKH ngày 13/5/2019 của UBND huyện Trạm Tấu về việc đề xuất danh mục dự án lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư kế hoạch năm 2020 | 2020 | ||||
IV | Huyện Yên Bình | 103,26 | 3,69 | - | - | 99,57 | ||||
17 | Đường từ vườn hoa đến bệnh viện Đa khoa huyện Yên Bình. | Thị trấn Yên Bình | 1,58 | 0,30 | 1,28 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
18 | Nhà văn hóa thôn Trại Máng | xã Vũ Linh | 0,68 | 0,67 | 0,01 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
19 | Sân vận động thôn Hương Lý | Xã Đại Đồng | 1,50 | 1,20 | 0,30 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
20 | Phát triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm xã Yên Bình | Xã Yên Bình | 0,32 | 0,30 | 0,02 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
21 | Phát
triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Bảo Ái (khu 1) |
Xã Bảo Ái | 0,03 | 0,02 | 0,01 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
22 | Phát
triển quỹ đất dân cư thôn Trung Tâm, xã Thịnh Hưng (khu 2) |
Xã Thịnh Hưng | 0,20 | 0,10 | 0,10 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
23 | Chỉnh trang đô thị (Hạng mục: Đường nối đường nội thị vào đường nối hai nhà máy xi măng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái) | Thị trấn Yên bình | 5,00 | 0,10 | 4,90 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
24 | Khu đô thị sinh thái Thịnh Hưng | Xã Thịnh Hưng | 93,95 | 1,00 | 92,95 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình | 2020 | |||
V | Huyện Trấn Yên | 21,17 | 3,00 | - | - | 18,17 | ||||
25 | Dự án khai thác quặng sắt bằng phương pháp lộ thiên | Xã Hưng Thịnh |
21,17 | 3,00 | 18,17 | Giấy phép số 2844/GP-BTNMT ngày 08/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cho phép Công ty Cổ phần gang thép Yên Bái khai thác bằng phương pháp lộ thiên tại khu vực Núi Vi - Làng Thảo | 2020 | |||
VI | Huyện Văn Yên | 27,86 | 7,51 | - | - | 20,35 | ||||
26 | Thủy điện Nà Hẩu 2 | Xã Mỏ Vàng, xã Nà Hẩu | 13,67 | 1,40 | 12,27 | Văn bản số 410/UBND-CN ngày 01/3/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc khảo sát nghiên cứu đầu tư đối với dự án Thủy điện Nà Hẩu 2 | 2020 | |||
27 | Nhà văn hóa thôn Pha Trạc | Xã Châu Quế Hạ | 0,13 | 0,13 | Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 05/6/2012 của UBND huyện Văn Yên về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Châu Quế Hạ, huyện Văn Yên | 2020 | ||||
28 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn | Xã Đông Cuông | 1,40 | 1,20 | 0,20 | Quyết
định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 | |||
29 | Dự án xây dựng khu đô thị mới - Quỹ đất dọc đường Hồng Hà, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mậu A | 9,70 | 2,00 | 7,70 | Quyết
định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên |
2020 | |||
30 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Thịnh, xã An Thịnh (Khu 1) | Xã An Thịnh | 0,89 | 0,84 | 0,05 | Tờ trình số 61/UBND-TTr ngày 28/02/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc đề nghị thông qua danh mục dự án cho phép thực hiện trong năm 2020 của huyện Văn Yên | 2020 | |||
31 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Thịnh, xã An Thịnh (Khu 2) | Xã An Thịnh | 0,74 | 0,70 | 0,04 | Tờ trình số 61/UBND-TTr ngày 28/02/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc đề nghị thông qua danh mục dự án cho phép thực hiện trong năm 2020 của huyện Văn Yên | 2020 | |||
32 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tân Thịnh, xã An Thịnh (Khu 3) | Xã An Thịnh | 0,65 | 0,60 | 0,05 | Tờ trình số 61/UBND-TTr ngày 28/02/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc đề nghị thông qua danh mục dự án cho phép thực hiện trong năm 2020 của huyện Văn Yên | 2020 | |||
33 | Dự án xây dựng khu dân cư đô thị | Thị trấn Mậu A | 0,68 | 0,64 | 0,04 | Tờ trình số 61/UBND-TTr ngày 28/02/2020 của UBND huyện Văn Yên về việc đề nghị thông qua danh mục dự án cho phép thực hiện trong năm 2020 của huyện Văn Yên | 2020 | |||
VII | Huyện Lục Yên | 0,60 | 0,60 | - | - | - | ||||
34 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn Tông Mộ, Xã Khánh Thiện | Xã Khánh Thiện | 0,60 | 0,60 | Quyết định số 569/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Lục Yên | 2020 | ||||
VIII |
|
195,00 | 6,00 | 10,00 | - | 179,00 | ||||
35 | Dự án đường nối Quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái | Xã Nghĩa Lộ, thị xã Nghĩa Lộ | 15,00 | 1,00 | 14,00 | Văn bản số 566/UBND-XD ngày 11/3/2020 của UBND tỉnh Yên Bái; Văn bản số 3584/UBND-XD ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh Yên Bái | 2020 | |||
Xã Phình Hồ, xã Làng Nhì, xã Bản Mù, thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu | 180,00 | 6,00 | 9,00 | 165,00 |
BIỂU SỐ 04: DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ SẢN XUẤT, KINH DOANH CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG | |||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày / /2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái) | |||||||||
STT | Danh mục dự án | Vị trí, địa điểm thực hiện | Quy mô diện tích dự kiến thực hiện (ha) | Diện tích dự kiến chuyển mục đích (ha) | Các căn cứ pháp lý (kế hoạch sử dụng đất, Quyết định đầu tư, Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư…) | Thời gian bắt đầu thực hiện | |||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | ||||||
Tổng cộng | 105,40 | 8,01 | 97,39 | ||||||
I | Huyện Văn Yên | ||||||||
1 | Trồng và chiết xuất tinh dầu thực vật | Xã An Thịnh | 3,91 | 2,62 | 1,29 | Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên; Công Văn số 554/UBND-TH ngày 17/05/2019 của UBND huyện Văn Yên về việc trả lời HTX Dược liệu Minh Đan về đề xuất chủ trương khảo sát, lập dự án đầu tư trồng và chiết xuất tinh dầu thực vật | 2020 | ||
2 | Dự án Nhà máy gỗ ván ép công nghiệp xuất khẩu và các sản phẩm quế | Xã An Thịnh | 1,35 | 1,35 | Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Văn Yên | 2020 | |||
II | Huyện Trấn Yên | ||||||||
3 | Cửa hàng xăng dầu Minh Quân | Thôn Tiền Phong, Xã Minh Quân | 0,14 | 0,04 | 0,10 | Quyết định số 1126/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Trấn Yên | 2020 | ||
III | Dự án liên huyện | ||||||||
4 | Dự án đầu tư xây dựng nghĩa trang An Bình Viên | Xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái | 52,00 | 2,20 | 49,80 | Quyết định số 1131/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Yên Bái | 2020 |
||
Xã Đại Đồng, huyện Yên Bình | 48,00 | 1,80 | 46,20 | Quyết định số 1137/QĐ-UBND, ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Bình |
BIỂU SỐ 05: DANH SÁCH CÁC HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC | |||||||||||||
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày / /2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái) | |||||||||||||
STT | HỌ VÀ TÊN | Địa chỉ thửa đất | Tổng diện tích (m2) | loại đất trước khi chuyển mục đích | loại đất sau khi chuyển mục đích | Sự phù hợp QH | loại đất sau khi chuyển mục đích | Ghi chú | |||||
I | Huyện Yên Bình | ||||||||||||
1 | Trần Thị Tuyến | Thôn Làng Giữa, Xã Bảo Ái | 300 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
II | Huyện Trấn Yên | ||||||||||||
2 | Hà Quang Biểu | Nam Hồng, Xã Hồng Ca | 395 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
3 | Hà Quang Tơ | Cà Nộc, Xã Hồng Ca | 368 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
4 | Hà Kim Vinh | Bản Chiềng, Xã Hồng Ca | 395 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
5 | Lương Thị Thắm | Khe Lếch, Xã Hưng Khánh | 300 | LUC | ONT | phù hợp | |||||||
6 | Hà Đình Hưng | Khe Lếch, Xã Hưng Khánh | 300 | LUC | ONT | phù hợp | |||||||
7 | Nguyễn Trung Kiên | Ngọn Đồng, Xã Hưng Khánh | 400 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
8 | Lương Thị Thiết | Ngọn Đồng, Xã Hưng Khánh | 400 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
9 | Hà Việt Hà | Khe Lếch, Xã Hưng Khánh | 300 | LUC | ONT | phù hợp | Sai vị trí thửa đất, một nửa diện tích đang vào diện tích suối | Đã điều chỉnh lại sơ đồ | |||||
10 | Vũ Trọng Tấn | Yên Ninh, Xã Hưng Thịnh | 400 | LUC | ONT | phù hợp | |||||||
11 | Phạm Văn Long | An Thịnh, Xã Kiên Thành | 400 | LUC | ONT | phù hợp | |||||||
12 | Ngô Bá Đoàn | Phương Đạo I, Xã Lương Thịnh | 350 | LUC | ONT | không phù hợp | |||||||
13 | Doãn Thị Chức | Thôn 12 (Tân Việt), Xã Quy Mông | 300 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
14 | Hoàng Văn Nghiêm | Thôn
4 Đồng Chão, Xã Vân Hội |
400 | LUC | ONT | Phù hợp | Sai vị trí thửa đất, một nửa diện tích đang vào đường giao thông | ||||||
15 | Nguyễn Chí Thanh | Thôn 8 Minh Phú, Xã Vân Hội | 300 | LUC | ONT | phù hợp | đạt | ||||||
16 | Hà Quốc Hương | Thôn 3A, Xã Việt Cường | 280 | LUC | ONT | phù hợp | |||||||
17 | Trần Thị Đào | Thắng Lợi, Xã Y Can | 300 | LUC | ONT | phù hợp | |||||||
18 | Chu Đức Toàn | Thôn 3, Xã Đào Thịnh | 1876 | LUC | SKC | phù hợp | |||||||
19 | Nguyễn Văn Sơn | Thôn Ninh Phúc, Xã Nga Quán | 400 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
20 | Lê Thị Anh | Thôn Linh Đức, Xã Minh Quân | 400 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
21 | Lê Huy Hoàng | Thôn Linh Đức, Xã Minh Quân | 400 | LUC | ONT | Phù hợp | |||||||
III | Huyện Văn Yên |
|
|||||||||||
22 | Vương Quốc Tuấn | Thôn Bãi Khay, Xã Lâm Giang | 400 | LUC | ONT | ||||||||
|
9.364 |
BIỂU SỐ 06: DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CẦN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày / /2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái) |
||||||||||||||||||
STT | DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỊ QUYẾT THÔNG QUA | DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH | Nội dung điều chỉnh | |||||||||||||||
Nghị quyết đã Thông qua | Số thứ tự - Số biểu | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | Tên dự án | Địa điểm thực hiện | Tổng diện tích (ha) | Trong đó (ha) | |||||||||
Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | Đất lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất khác | |||||||||||||
I | Thành phố Yên Bái | |||||||||||||||||
1 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT56 - Biểu số 01; TT30 - Biểu số 3 | Thu hồi mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 13,20 | 3,24 | 9,96 | Mở rộng cụm công nghiệp Âu Lâu | Xã Âu Lâu | 30,90 | 5,84 | 25,06 | Điều chỉnh lại tên dự án, quy mô diện tích và loại đất chiếm dụng của dự án | |||||
2 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019, | STT 25 - Biểu số 06 | Dự án xây dựng khu nông thôn (Quỹ đất trên đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B) | Xã Phúc Lộc | 3,70 | 0,50 | 3,20 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ - Giáp điểm 5B, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Xã Phúc Lộc | 4,48 | 0,50 | 3,98 | Điều chỉnh lại diện tích quy mô diện tích và tên dự án | |||||
3 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019, | STT số 31 - Biểu số 06 | Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ – Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú | Phường Đồng Tâm | 4,41 | 4,41 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Chỉnh trang đô thị) Quỹ đất giáp mặt đường Âu Cơ – Mở rộng khu số 1 về phía đường Trần Phú | Phường Đồng Tâm | 4,41 | 4,41 | Điều
chỉnh lại tên dự án |
|||||||
4 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT số 86 - Biểu số 01 | Dự án chỉnh trang đô thị (Quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 4,14 | 4,14 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại tổ 39, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (quỹ đất ngã ba đường Bảo Lương và đường đi vào đền Tuần Quán) | Phường Yên Ninh | 4,44 | 4,44 | Điều chỉnh lại tên dự án, diện tích và ranh giới bản đồ kế hoạch sử dụng đất | |||||||
5 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019, | STT
133 - Biểu 01; STT 67- Biểu 02 |
Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | Phường Yên Ninh | 27,30 | 1,00 | 26,30 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) quỹ đất giáp đền Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | Phường Yên Ninh | 24,2 | 1,00 | 23,2 | Điều chỉnh lại quy mô diện tích dự án | |||||
6 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT
59 - Biểu 01; STT 32 - Biểu 03 |
Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên trái đường đi Cầu Bảo Lương, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 16,20 | 2,00 | 14,20 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng khu đô thị sinh thái khu vực đầu cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Yên Ninh | 57,4 | 5 | 52,4 | Điều chỉnh lại quy mô diện tích dự án | |||||
7 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT
51 - Biểu 01; STT 29 - Biểu 03 |
Mở rộng quỹ đất dân cư (khu 4c) | Xã Văn Tiến, Xã Văn Phú, thành phố Yên Bái | 0,76 | 0,33 | 0,43 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Hạng mục phát triển quỹ đất thương mại, dịch vụ (khu vực điểm 4c)) | Xã Văn Phú, thành phố Yên Bái | 0,9 | 0,3 | 0,6 | Điều chỉnh lại diện tích quy mô diện tích và tên dự án | |||||
8 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 04 - Biểu số 05 | Dự án chỉnh trang đô thị (khu vực sân vận động thanh niên) tại phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 3,56 | 3,56 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại Phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái (Khu vực sân vận động Thanh Niên) | Phường Đồng Tâm | 3,56 | 3,56 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | Đã bổ sung NQ | |||||
9 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 |
STT 90 - Biểu số 01 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất tại xã Phúc Lộc, thành phố Yên Bái); | Xã Phúc Lộc (cũ), nay là Xã Giới Phiên | 3,00 | 3,00 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông Thôn) tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái (trên trục đường nối Quốc Lộ 32C với đường Âu Cơ theo hình thức Hợp đồng BT) (tại Xã Phúc Lộc cũ) | Xã Phúc Lộc (cũ), nay là Xã Giới Phiên | 3,00 | 3,00 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||||
10 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 12 - Biểu số 06 | Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại Phường Đồng Tâm và Xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái) | Phường Đồng Tâm và Xã Tân Thịnh | 48,56 | 2,00 | 46,56 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) tại Phường Đồng Tâm và Xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Phường Đồng Tâm và Xã Tân Thịnh | 48,56 | 2 | 46,56 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||
11 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 188 - Biểu số 01; STT 10 - Biểu số 02 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp Khu 3c) | Xã Văn Phú | 15,00 | 2,50 | 12,50 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) tại quỹ đất giáp khu 3C tại xã Văn Phú, thành phố Yên Bái | Xã Văn Phú | 15 | 2,5 | 12,5 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | Đã bổ sung NQ | |||
12 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 254 - Biểu số 01 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Tân thịnh, thành phố Yên Bái); | Xã Tân Thịnh | 37,00 | 37,00 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông Thôn) tại quỹ đất đấu thầu tại xã Tân Thịnh, thành phố Yên Bái | Xã Tân Thịnh | 37,0 | 37,0 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||||
13 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 252 - Biểu số 01 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái); | Xã Giới Phiên | 2,00 | 2,00 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông Thôn) tại quỹ đất đấu thầu tại xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái | Xã Giới Phiên | 2,0 | 2,0 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||||
14 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 257 - Biểu số 01 | Dự án có sử dụng đất Dự án chỉnh trang khu đô thị (Quỹ đất đấu thầu tại tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái); | Phường Đồng Tâm | 3,00 | 3,00 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại quỹ đất tổ 53, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 3,0 | 3,0 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||||
15 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 256 - Biểu số 01 | Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất sau khách sạn Hào Gia - khu Đầm Chầy) | Phường Đồng Tâm | 28,00 | 28,00 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) tại quỹ đất sau Nhà khách Hào Gia, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 28,0 | 28,0 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||||
16 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 255 - Biểu số 01 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Quỹ đất đấu thầu tại Xã Văn Phú, thành phố Yên Bái) | Xã Văn Phú | 38,00 | 38,00 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) tại xã Văn Phú, thành phố Yên Bái | Xã Văn Phú | 50,0 | 2,0 | 48,0 | Điều chỉnh lại tên dự án, quy mô diện tích của dự án | TTR 77 | |||||
17 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 58 - Biểu số 01 | Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu ngã 3, đường Lê Văn Tám (giáp Trung tâm xúc tiến việc làm), phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 2,01 | 2,01 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất đấu thầu ngã 3, đường Lê Văn Tám (giáp Trung tâm xúc tiến việc làm), phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái | Phường Đồng Tâm | 2,01 | 2,01 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||||
18 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 60 - Biểu số 01 | Dự án có sử dụng đất dự án chỉnh trang khu đô thị (quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên phải đường đi Cầu Bảo Lương) phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 39,00 | 39,00 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất đấu thầu đầu cầu Tuần Quán, bên phải đường đi Cầu Bảo Lương, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái | Phường Yên Ninh | 39,0 | 39,0 | Điều chỉnh lại tên dự án | TTR 77 | ||||||
19 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 245- Biểu số 01 | Khu đất trạm thú y thành phố Yên Bái cũ tại Tổ 12, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học | 0,02 | 0,02 | Khu đất Trạm thú y thành phố Yên Bái cũ tại Tổ 12, phường Nguyễn Thái Học, Tp Yên Bái | Phường Nguyễn Thái Học | 0,02 | 0,02 | Điều chỉnh mã lọai đất (từ đất ở tại đô thị sang đất thương mại, dịch vụ) | |||||||
20 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | STT số 82 Biểu số 01 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ, giáp trung tâm dạy nghề - Hội nông dân tỉnh) bổ sung của phân khu 2 | Xã Tân Thịnh | 0,18 | 0,18 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (Quỹ đất trên đường Âu Cơ, giáp trung tâm dạy nghề - Hội Nông dân tỉnh)- phân khu 2 | Xã Tân Thịnh | 1,10 | 1,10 | Điều chỉnh quy mô diện tích, tên công trình | |||||||
II | Thị Xã Nghĩa Lộ | |||||||||||||||||
21 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT
262 - Biểu số 01; STT 16 - Biểu số 02 |
Chỉnh trang khu dân cư đô thị khu tổ 1, phường Trung Tâm (vị trí sau trường Nguyễn Trãi) | Phường Trung Tâm | 0,92 | 0,90 | 0,02 | Xây dựng khu dân cư đô thị tổ Bản Lè (sau trường Nguyễn Trãi) | Phường Trung Tâm | 1,22 | 1,2 | 0,02 | Điều chỉnh lại diện tích quy mô diện tích và tên dự án | |||||
22 | Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 10/4/2018 | STT
40 - Biểu số 01; STT 18 - Biểu số 02 |
Xây dựng khu dân cư đất công cộng tại Tổ 15, 16, 23, 24, phường Pú Trạng | Phường Pú Trạng | 1,23 | 1,20 | 0,03 | Xây dựng khu dân cư đô thị và đất sinh hoạt cộng đồng tại tổ 3 (cạnh Trường mầm non Hoa Lan) | Tổ 3, Phường Pú Trạng | 1,80 | 1,59 | 0,21 | Điều chỉnh lại diện tích quy mô diện tích và tên dự án | |||||
23 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT
19 - Biểu số 01 |
Chỉnh trang đô thị (Quỹ đất nhà thi đấu thị xã Nghĩa Lộ) | Phường Tân An | 0,41 | 0,41 | Dự án xây dựng khu đô thị mới (Quỹ đất thu hồi Nhà thi đấu thị xã Nghĩa Lộ và Ban Chỉ huy quân sự thị xã Nghĩa Lộ) | Phường Tân An | 1,03 | 1,03 | Điều chỉnh lại diện tích quy mô diện tích và tên dự án | |||||||
24 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 199
- Biểu số 01; STT 21 - Biểu số 02 |
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái (Diện tích tạo quỹ đất ở là 12,87 ha, diện tích tạo quỹ đất thương mại dịch vụ là 1,1 ha) | Xã Nghĩa Lợi | 13,88 | 7,70 | 6,18 | Dự án đầu tư có sử dụng đất: Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) Quỹ đất thu hồi của Nhà máy sắn - Công ty TNHH Minh Quang tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ. | Xã Nghĩa Lợi | 3,71 | 3,71 | Điều chỉnh lại diện tích quy mô, tên dự án, cập nhật ranh giới bản đồ theo Quyết định phê duyệt danh mục dự án số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Yên Bái) | ||||||
Dự án phát triển quỹ đất ở, đất thương mại dịch vụ kết hợp với công trình đường vành đai suối thia tại xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Xã Nghĩa Lợi | 10,17 | 7,70 | 2,47 | ||||||||||||||
25 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 82 - Biểu số 01 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 1 | Phường Trung Tâm | 0,05 | 0,05 | Xây dựng nhà văn hóa tổ 1, phường Trung Tâm | Phường Trung Tâm | 0,05 | 0,05 | Điều chỉnh vị trí, loại đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất | |||||||
26 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | STT 101- Biểu số 01; STT 28 - Biểu số 02 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) | Xã Sơn A, huyện Văn Chấn | 3,40 | 0,95 | 2,45 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (khu 1 và khu 2) | Xã Sơn A, Thị Xã Nghĩa Lộ | 6,20 | 5,5 | 0,70 | Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích, địa điểm thực hiện dự án | |||||
27 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 51- Biểu số 01; STT 19 - Biểu số 02 | Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái | Phường Pú Trạng | 3,00 | 0,70 | 2,30 | Dự án chỉnh trị tổng thể khu vực Ngòi Thia, tỉnh Yên Bái | Phường Pú Trạng, Xã Nghĩa Phúc | 10,6 | 2 | 8,6 | Điều chỉnh quy mô diện tích thực hiện dự án (bổ sung hạng mục điểm kè suối Nậm Tộc, Xã Nghĩa Phúc) | |||||
28 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT 11 - Biểu 04 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Chao Hạ, xã Nghĩa Lợi (sát khu 8) | Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ | 2,5 | 2,18 | 0,32 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại bản Chao Hạ, Xã Nghĩa Lợi (sát khu 8) | Xã Nghĩa Lợi, thị Xã Nghĩa Lộ | 2,5 | 2,18 | 0,32 | Điều chỉnh vị trí, ranh giới thu hồi trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất | |||||
29 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 21 Biểu số 05 | Công trình thủy lợi Hồ Phù Nham | Xã Phù Nham | 1,50 | 0,60 | 0,90 | Công trình thủy lợi Hồ Phù Nham | Xã Phù Nham, thị Xã Nghĩa Lộ | 6,37 | 0,6 | 5,77 | Điều chỉnh quy mô diện tích, loại đát chiếm dụng | |||||
30 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND, ngày 02/8/2018 | STT 55 Biểu số 01, STT 09 Biểu 02 | Trung Tâm văn hóa phường Cầu Thia | Phường Cầu Thia | 0,45 | 0,45 | Trung Tâm văn hóa phường Cầu Thia (Khu lâm sản) | Phường Cầu Thia | 0,37 | 0,37 | Điều chỉnh quy mô diện tích, vị trí thực hiện dự án | |||||||
31 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 50 Biểu số 01, STT 20 Biểu số 02 | Dự
án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7 Hạng mục rãnh thoát nước) |
Xã Nghĩa Lợi | 0,05 | 0,05 | Dự
án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (thu hồi bổ sung khu 7 Hạng mục rãnh thoát nước) |
Xã Nghĩa Lợi | 0,05 | 0,05 | Điều chỉnh vị trí, ranh giới thu hồi trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất | |||||||
III | Huyện Văn Chấn | |||||||||||||||||
32 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT
62 - Biểu số 01; STT 69 - Biểu số 02 |
Thủy điện Sài Lương | Xã Sùng Đô, Xã An Lương | 14,00 | 0,37 | 3,30 | 10,33 | Thủy điện Sài Lương | Xã Sùng Đô | 14,00 | 1,60 | 1,6 | 10,80 | Điều chỉnh lại quy mô diện tích loại đất chiếm dụng | |||
33 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT
số 289 - Biểu số 1 |
Dự án phát triển quỹ đất dân cư (Thôn Chùa 1) | Xã Chấn Thịnh | 0,90 | 0,90 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư nông thôn (Thôn Chùa 1) | Xã Chấn Thịnh | 2,76 | 1,86 | 0,90 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích và loại đất chiếm dụng | ||||||
IV | Huyện Trấn Yên | |||||||||||||||||
34 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 43, Biểu số 01, | Xây dựng Trạm Y Tế xã Lương Thịnh (bổ sung) | Thôn Lương Thiện, Xã Lương Thịnh | 0,20 | 0,20 | Trạm Y tế Xã Lương Thịnh | Thôn Lương Thiện, Xã Lương Thịnh | 0,45 | 0,45 | Gộp 02 dự án thành 01 dự án, điều chỉnh tên và quy mô diện tích của dự án | |||||||
35 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT số 20, Biểu số 01, | Mở mới đường vào trường Mầm Non | Thôn Lương Thiện, Xã Lương Thịnh | 0,13 | 0,13 | Công trình sân thể thao xã Lương Thịnh (hạng mục hoàn trả đường bê tông vào trường học) | Thôn Lương Thiện, Xã Lương Thịnh | 0,13 | 0,13 | Điều
chỉnh lại tên dự án |
|||||||
36 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STT 95, Biểu số 01, STT 14 - Biểu số 02 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 2) | Xã Y Can | 6,25 | 3,80 | 2,45 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (Thôn Thắng Lợi - điểm 2) | Xã Y Can | 8,10 | 5,70 | 2,4 | Điều chỉnh lại quy mô diện tích của dự án | |||||
37 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019 | STTsố 90, Biểu số 01; STT 11 - Biểu số 02 | Chỉnh trang khu đô thị (tổ dân phố số 1) | TT Cổ Phúc | 3,77 | 1,70 | 2,07 | Chỉnh trang khu đô thị tổ dân phố số 1 | TT Cổ Phúc | 3,94 | 1,74 | 2,2 | Điều chỉnh lại quy mô diện tích của dự án | |||||
38 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 10, Biểu số 01; STT 61 - Biểu số 02 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | 0,07 | 0,07 | Nhà bia tưởng niệm liệt sỹ | Xã Hưng Thịnh | 0,16 | 0,12 | 0,04 | Điều chỉnh lại quy mô diện tích của dự án | ||||||
39 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 202 - Biểu số 01; STT 25 - Biểu số 02 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (giáp sân golf) | Xã Minh Quân | 4,00 | 0,60 | 3,40 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp sân golf tại xã Minh Quân, huyện Trấn Yên | Xã Minh Quân | 4,00 | 0,60 | 3,40 | Điều
chỉnh lại tên dự án |
|||||
40 | Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 14/12/2017 | STT 201 - Biểu số 01; STT 24 - Biểu số 02 | Xây dựng khu dân cư nông thôn (Giáp Chi cục Hải quan và bãi đổ đất thừa thôn Bình Trà) | Xã Bảo Hưng | 3,00 | 0,50 | 2,50 | Dự án đầu tư có sử dụng đất Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (Khu dân cư nông thôn) quỹ đất giáp Chi cục Hải Quan tại thôn Bình Trà, xã Bảo Hưng, huyện Trấn Yên | Xã Bảo Hưng | 3,57 | 0,50 | 3,07 | Điều chỉnh lại tên dự án và quy mô diện tích | |||||
41 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 281-Biểu số 01; STT 25 - Biểu số 02 | Phát triển quỹ đất thương mại dịch vụ (bãi đổ đất thừa) | Xã Minh Quân, và Xã Bảo Hưng | 7,07 | 1,75 | 5,32 | Dự
án xây dựng khu dân cư nông thôn mới ( bãi đổ đất thừa) |
Xã Minh Quân, và Xã Bảo Hưng | 7,00 | 1,75 | 5,25 | Điều chỉnh tên dự án và quy mô diện tích và mã lọai đất (từ đất thương mại, dịch vụ sang đất ở | |||||
42 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 282- Biểu số; STT 24 - Biểu số 02 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | 9,60 | 2,50 | 7,10 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ) | Xã Bảo Hưng | 9,60 | 2,50 | 7,10 | Điều chỉnh tên dự án | |||||
43 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 280- Biểu số 01; STT 26 - Biểu số 02 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH.Vina ôtô Hòa Bình) | Xã Bảo Hưng | 4,50 | 0,50 | 4,00 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn mới (phát triển quỹ đất dọc hai bên đường Quốc Lộ 32 C nối đường Âu Cơ, giáp khu đất Công ty TNHH vina ô tô Hòa Bình) | Xã Bảo Hưng | 4,5 | 0,5 | 4,0 | Điều chỉnh tên dự án | |||||
V | Huyện Văn Yên | |||||||||||||||||
44 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 299 - Biểu số 01; STT 73 - Biểu số 02 | Quỹ đất để thanh toán cho nhà đầu tư BT thực hiện dự án cầu vượt sông Hồng khu vực thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái tại Tổ 4, Khu 3, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Thị trấn Mậu A | 3,00 | 0,38 | 2,62 | Dự
án phát triển quỹ đất ở tại Tổ dân phố số 7, thị trấn Mậu A |
Thị trấn Mậu A | 3,00 | 0,38 | 2,62 | Điều chỉnh lại tên dự án, cập nhật ranh giới bản đồ theo QĐ PD danh mục dự án số 941/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 của UBND tỉnh Yên Bái) | |||||
45 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | STT số 65-Biểu số 01 | Mở rộng Nhà thờ xã Đại Phác | Xã Đại Phác | 0,10 | 0,10 | Mở rộng Nhà thờ Xã Đại Phác | Xã Đại Phác | 0,13 | 0,13 | Điều chỉnh lại quy mô diện tích của dự án, ranh giới thửa đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất | |||||||
46 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 70 - Biểu số 01; STT 82 - Biểu số 02 | Dự án Cải tại nâng cấp hồ Khe Ngang | Huyện Văn Yên | 0,33 | 0,04 | 0,29 | Công trình thuỷ lợi hồ Khe Ngang | Xã Yên Hợp | 0,85 | 0,04 | 0,81 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích | |||||
47 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 71- Biểu số 01; STT 81 - Biểu số 02 | Dự án Cải tại nâng cấp hồ Khe Dứa | Xã Yên Phú | 0,44 | 0,07 | 0,37 | Công trình thuỷ lợi hồ Khe Dứa | Xã Yên Phú | 2,16 | 0,07 | 2,09 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích | |||||
48 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 72 Biểu số 01; STT 80 - Biểu số 02 | Dự án Cải tại nâng cấp Hồ Khe Hóp | Xã Yên Hợp | 1,58 | 0,25 | 1,33 | Công trình thuỷ lợi hồ Khe Hóp | Xã Yên Hợp | 3,33 | 0,5 | 2,83 | Điều chỉnh tên dự án, quy mô diện tích, loại đát chiếm dụng | |||||
49 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 07 - Biểu số 04 | Xây dựng khu trung tâm thương mại dịch vụ tại nút giao IC14 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | Xã An Thịnh | 6,44 | 1,93 | 4,51 | Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch vụ số 01, khu vực nút giao Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) tại Xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu) | Xã An Thịnh | 2,60 | 2,00 | 0,60 | Điều chỉnh quy mô diện tích của dự án, tách thành 02 dự án để thực hiện hiện lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu dự án | |||||
Dự án đầu tư xây dựng công trình thương mại dịch vụ số 02 khu vực nút giao Đường Cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC14) tại xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái (Dự án lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức đấu thầu). | Xã An Thịnh | 4,70 | 0,50 | 4,20 | ||||||||||||||
50 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 76, Biểu số 01; STT 27 - Biểu số 03 | Dự án khu dân cư nông thôn (phía tây Cầu Mậu A). | Xã An Thịnh | 9,80 | 7,55 | 2,25 | Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (khu dân cư nông thôn) phía Tây cầu Mậu A (khu vực nút giao IC 14, đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai), xã An Thịnh, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Xã An Thịnh | 9,80 | 7,55 | 2,25 | Điều chỉnh vị trí thửa đất trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh tên dự án | |||||
VI | Huyện Lục Yên | |||||||||||||||||
51 | Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 21/6/2019 | STT 14, Biểu số 01; STT 22 - Biểu số 03 | Dự án thủy điện Tân Lĩnh | Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc | 56,70 | 0,80 | 55,90 | Dự án thủy điện Tân Lĩnh | Minh Chuẩn, Tô Mậu, An Lạc | 56,70 | 0,80 | 55,90 | Điều chỉnh ranh giới khu đất thực hiện dự án | |||||
52 | Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/8/2018 | STT 25, Biểu số 05 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (Thôn Yên Thịnh) | Xã Vĩnh Lạc | 1,58 | 1,58 | Dự án chỉnh trang khu dân cư nông thôn trung tâm xã (Thôn Yên Thịnh) | Xã Vĩnh Lạc | 1,20 | 1,20 | Điều chỉnh lại diện tích và ranh giới khu đất thực hiện dự án | |||||||
53 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019, | STT 98, Biểu số 01; STT 23 - Biểu số 02 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 6, xã Tân Lĩnh | Xã Tân Lĩnh | 0,77 | 0,74 | 0,03 | Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn thôn 6, xã Tân Lĩnh | Xã Tân Lĩnh | 0,77 | 0,74 | 0,03 | Điều chỉnh ranh giới khu đất thực hiện dự án | |||||
54 | Nghị quyêt số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT số 343, Biểu số 01 | Chỉnh trang khu dân cư nông thôn thôn Trung Tâm | Xã Tân Lĩnh | 0,05 | 0,05 | Chỉnh trang khu dân cư nông Thôn Thôn Trung Tâm | Xã Tân Lĩnh | 0,05 | 0,05 | Điều chỉnh ranh giới khu đất thực hiện dự án | |||||||
55 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT 07, Biểu số 04 | Công trình thủy lợi Hồ Roong Đen | Xã Mường Lai | 3,03 | 3,03 | Công trình thủy lợi Hồ Roong Đen | Xã Mường Lai | 3,00 | 0,10 | 2,90 | Điều chỉnh diện tích và ranh giới khu đất thực hiện dự án | ||||||
56 | Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 31/7/2019 | STT 06, Biểu số 04 | Công trình thủy lợi Hồ Tặng An | Xã Mường Lai | 3,33 | 3,33 | Công trình thủy lợi Hồ Tặng An | Xã Mường Lai | 2,68 | 0,03 | 2,65 | Điều chỉnh diện tích và ranh giới khu đất thực hiện dự án | ||||||
57 | Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 29/11/2019, | STT số 62, Biểu số 01 | Công trình thủy lợi hồ Làng Át | Xã Minh Xuân | 2,98 | 2,98 | Công trình thủy lợi hồ Làng Át | Xã Minh Xuân | 2,54 | 2,54 | Điều chỉnh diện tích và ranh giới khu đất thực hiện dự án | |||||||
VII | Huyện Yên Bình | |||||||||||||||||
58 | Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 | STT 303, Biểu số 01; STT 101 - Biểu số 02 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ 10, Tổ 7 (Gần công an huyện) | Thị trấn Yên Bình | 10,00 | 4,00 | 6,00 | Dự án phát triển quỹ đất dân cư Tổ 10, Tổ 7 (Gần công an huyện) | Thị trấn Yên Bình | 10,34 | 4,25 | 6,09 | Điều chỉnh diện tích, và quy mô loại đất chiếm dụng thực hiện dự án | |||||
Tổng cộng | 470,05 | 55,43 | 3,30 | 411,32 | 565,11 | 75,04 | 1,60 | 488,47 |
Tags Nghị quyết số 06 HĐND tỉnh Yên Bái danh mục dự án cần thu hồi đất chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa đất rừng phòng hộ
Các tin khác
Ngày 14/4, Chủ tịch HĐND tỉnh đã ký Nghị quyết số 05/NQ-HĐND tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020; điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2020. Nội dung chi tiết như sau:
Ngày 14/4, Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái đã ban hành Nghị quyết số 04/NQ-HĐND về về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; chủ trương đầu tư điều chỉnh của một số dự án nhóm B sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái, cho ý kiến vào nội dung chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh nhà ở (chỉnh trang đô thị) Quỹ đất xây dựng khu đô thị sinh thái khu vực đầu cầu Tuần Quán, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. Sau đây là toàn văn Nghị quyết:
Ngày 13/4, Phó Chủ tịch UBND tỉnh vừa ban hành Công văn số 990/UBND-NCPC phát động Cuộc thi trực tuyến “Nâng cao nhận thức phòng, tránh tai nạn bom mìn và vật liệu nổ do chiến tranh để lại ở Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. Sau đây là bộ câu hỏi và đáp án cuộc thi:
Ngày 13/4, Phó Chủ tịch UBND tỉnh Nguyễn Chiến Thắng đã ký ban hành Công văn số 990/UBND-NCPC phát động Cuộc thi trực tuyến “Nâng cao nhận thức phòng, tránh tai nạn bom mìn và vật liệu nổ do chiến tranh để lại ở Việt Nam” trên địa bàn tỉnh Yên Bái. Sau đây là Thể lệ cuộc thi: