Danh sách những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021
- Cập nhật: Thứ tư, 27/4/2016 | 4:08:10 PM
YênBái - YBĐT - Danh sách những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 gồm 102 ứng cử viên được bầu tại 16 đơn vị bầu cử trong toàn tỉnh.
Ngày 27/4/2016, đồng chí Dương Văn Thống- Phó bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Chủ tịch HĐND tỉnh, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội khóa XIII tỉnh Yên Bái, Chủ tịch Ủy ban Bầu cử tỉnh đã ký ban hành Nghị quyết số 04/NQ-UBBC về việc công bố danh sách những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021. Báo Yên Bái xin giới thiệu nội dung Nghị quyết và danh sách những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 (theo từng đơn vị bầu cử)ban hành kèm theo Nghị quyết này:
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân số 85/2015/QH13 đã được Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 03/NQ-UBBC ngày 02 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban bầu cử tỉnh Yên Bái về ấn định số đơn vị bầu cử, danh sách các đơn vị bầu cử và số đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái, nhiệm kỳ 2016-2021;
Căn cứ Thông báo số 179-TB/BTCTU ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Ban Tổ chức Tỉnh ủy về Nghị quyết của Ban thường vụ Tỉnh ủy về phân bổ những người ứng cử vào các đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021;
Căn cứ biên bản Hội nghị hiệp thương lần thứ 3 và danh sách chính thức những người đủ tiêu chuẩn ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 ngày 15 tháng 4 năm 2016 của Ban Thường thực Mặt trận Tổ quốc tỉnh Yên Bái,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Công bố danh sách những người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 theo từng đơn vị bầu cử (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; các tổ chức phụ trách bầu cử cấp huyện, cấp xã, các tổ bầu cử và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo trách nhiệm thực thi Nghị quyết này.
DANH SÁCH CHÍNH THỨC | |||||||||||||||||
NHỮNG NGƯỜI ỨNG CỬ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI KHÓA XVIII, NHIỆM KỲ 2016-2021 | |||||||||||||||||
Đơn vị bầu cử số: 01 | |||||||||||||||||
Gồm 9 xã, phường: Phường Hồng Hà, phường Nguyễn Phúc, phường Nguyễn Thái Học, phường Yên Ninh, phường Hợp Minh, xã Âu Lâu, xã Phúc Lộc, xã Tuy Lộc, xã Giới Phiên thuộc thành phố Yên Bái | |||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||
1 | Dương Duy Cừ | 11/5/1985 | Nam | Xã Ngọc Chấn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 31, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Tuyên truyền Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Yên Bái | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy tỉnh Yên Bái |
20/01/2014 | 12/12 | Cử nhân Lịch sử đảng | Cao cấp | ||||
2 | Hoàng Mạnh Hà | 25/3/1980 | Nam | Xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 9, phường Hợp Minh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Chánh Văn phòng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Yên Bái | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy tỉnh Yên Bái |
19/5/2005 | 12/12 | Cử nhân Xã hội học; Cử nhân Kinh tế chính trị | Cao cấp | Anh B | |||
3 | Lê Thị Mai Hoa | 19/02/1973 | Nữ | Xã Y Can, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Tổ 39, phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Giám đốc điều hành Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Yên Bái | Công ty cổ phần Môi trường và Công trình đô thị Yên Bái | 01/9/2001 | 12/12 | Đại học Tài chính kế toán, chuyên ngành Kế toán Ngân sách | Trung cấp | Anh A | |||
4 | Trần Thị Nguyệt | 26/02/1974 | Nữ | Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng | Kinh | Không | Thôn Bảo Tân, xã Minh Bảo, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Kinh tế, Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái | Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái | 19/8/2007 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Trung cấp | Anh C | |||
5 | Bùi Viết Quý | 30/6/1976 | Nam | Xã Đông Sơn, huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tổ 17A, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư Đảng ủy - Chủ tịch HĐND phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái | Đảng ủy phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | 19/10/1996 | 12/12 | Đại học Nông Lâm | Trung cấp | Anh A | |||
6 | Phạm Quốc Sỹ | 25/5/1970 | Nam | Xã Xuân Ninh, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Kinh | Không | Tổ 22, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Bí thư Đảng ủy phường Nguyễn Thái Học, tỉnh Yên Bái | Đảng ủy phường Nguyễn Thái Học, tỉnh Yên Bái | 03/02/1999 | 12/12 | Đại học, chuyên ngành khoa học quản lý | Cao cấp | Anh B | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | ||
7 | Phạm Thị Thanh Trà | 21/01/1964 | Nữ | Xã Nam Yên, huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An | Kinh | Không | Tổ 23, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Trung ương đảng, Phó Bí thư Tỉnh ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 12/6/1993 | 10/10 | Đại học Sư phạm Ngữ văn | Thạc sỹ | Cao cấp | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | ||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 01 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 8 xã, phường: Phường Đồng Tâm, phường Yên Thịnh, phường Minh Tân, phường Nam Cường, xã Tân Thịnh, xã Minh Bảo, xã Văn Phú, xã Văn Tiến thuộc thành phố Yên Bái | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hoàng Thị Thanh Bình | 16/4/1973 | Nữ | Xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 8, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 2/8/1997 | 12/12 | Cử nhân Luật; cử nhân Kinh tế chính trị | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh B1 | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | |||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Huy Cường | 30/9/1966 | Nam | Xã Tân Chi, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh | Kinh | Không | Tổ 27, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 10/02/1990 | 10/10 | Cử nhân Luật | Thạc sỹ | Cử nhân | Anh B1 | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | |||||||||||||||||||
3 | Hoàng Thùy Ninh | 01/10/1981 | Nữ | Xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 67, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Công tác HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 15/5/2010 | 12/12 | Đại học Sư phạm lịch sử; Cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
4 | Hà Thị Phương | 24/7/1972 | Nữ | Xã Quy Mông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Mường | Không | Tổ 25, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Trưởng ban Chính sách - Luật pháp, Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Yên Bái | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Yên Bái |
28/12/1998 | 12/12 | Đại học Xã hội học | Cao cấp | Anh A | |||||||||||||||||||||
5 | Hoàng Phương Thúy | 05/01/1976 | Nữ | Xã Thượng Bằng La, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 43, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Yên Bái |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh Yên Bái |
05/9/2003 | 12/12 | Đại học Sư phạm chuyên ngành Tâm lý giáo dục | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh A, Nga B | ||||||||||||||||||||
6 | Trần Xuân Thủy | 13/8/1970 | Nam | Xã Việt Hồng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Thổ | Không | Tổ 34B, phường Nguyễn Phúc, thành phố Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư Thành ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | UBND thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | 03/02/1997 | 12/12 | Cử nhân Kinh tế chính trị; kỹ sư Quản lý đất đai | Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
7 | Lã Anh Tuấn | 12/7/1971 | Nam | Xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Kinh | Không | Tổ 30B, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Công tác HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái |
18/11/2002 | 12/12 | Đại học Luật; đại học Kinh tế | Cao cấp | Anh A | |||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 02 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 14 xã, thị trấn: Xã Xuân Long, xã Ngọc Chấn, xã Cảm Nhân, xã Phúc Ninh, xã Tích Cốc, xã Mỹ Gia, xã Yên Thành, xã Xuân Lai, xã Phúc An, xã Vũ Linh, xã Bạch Hà, xã Vĩnh Kiên, xã Yên Bình, thị trấn Thác Bà thuộc huyện Yên Bình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Phạm Duy Hiển | 6/5/1968 | Nam | Xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 05, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BTV LĐLĐ tỉnh, Trưởng Ban Tuyên giáo và nữ công Liên Đoàn lao động tỉnh Yên Bái | Liên đoàn Lao động tỉnh Yên Bái |
29/10/1994 | 12/12 | Đại học Hành chính | Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
2 | Phạm Thanh Huyền | 06/7/1990 | Nữ | Xã Xương Điền, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Kinh | Thiên chúa giáo | Thôn Đức Tiến 1, xã Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn Đức Tiến 1, xã Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Trung cấp Sư phạm mầm non |
||||||||||||||||||||||||
3 | Vũ Quỳnh Khánh | 03/01/1969 | Nam | Xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Tổ 20, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Chủ nhiệm UBKT Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái | UBKT Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái | 26/6/1995 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Tài chính tín dụng | Cử nhân | Anh B | |||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Ngọc Lan | 21/01/1965 | Nam | Xã An Đình, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Tổ 54, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Chủ tịch Liên Đoàn lao động tỉnh Yên Bái |
Liên đoàn Lao động tỉnh Yên Bái |
24/3/1988 | 10/10 | Đại học Tài chính | Cao cấp | Anh C | |||||||||||||||||||||
5 | Vũ Việt Linh | 16/12/1983 | Nam | Xã An Khê, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Ngõ 65 đường Lê Lợi thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức,Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 20/11/2013 | 12/12 | Kỹ sư Công nghệ Thông tin |
Cử nhân | Anh B | |||||||||||||||||||||
6 | Đỗ Thị Quyên | 07/10/1976 | Nữ | Xã Hán Đà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Kinh | Công giáo | Thôn An Lạc 4, xã Hán Đà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn An Lạc 4, xã Hán Đà, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 10/12 | |||||||||||||||||||||||||
7 | Dương Văn Tiến | 02/12/1962 | Nam | Xã Thống Nhất, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tổ 48, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái | Văn phòng Tỉnh ủy tỉnh Yên Bái |
24/4/1987 | 10/10 | Đại học Sư phạm Hóa, Cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 03 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 12 xã, thị trấn: Xã Hán Đà, xã Đại Minh, xã Thịnh Hưng, xã Phú Thịnh, xã Đại Đồng, xã Tân Hương, xã Cảm Ân, xã Mông Sơn, xã Bảo Ái, xã Tân Nguyên, xã Văn Lãng, thị trấn Yên Bình thuộc huyện Yên Bình | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hoàng Thái Bình | 29/10/1979 | Nam | Xã Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Nùng | Không | Tổ 33, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Công tác đại biểu Quốc hội, Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Yên Bái |
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Yên Bái | 10/9/2004 | 12/12 | Đại học Luật | Thạc sỹ | Đang học cao cấp | Anh B1 | ||||||||||||||||||||
2 | Hoàng Thị Giang | 02/6/1984 | Nữ | Xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Thôn Khe Móc, xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Viên chức, Giáo viên mầm non, trường mần non xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Trường mầm non xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Trung cấp Sư phạm mầm non |
HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | |||||||||||||||||||||||
3 | Nguyễn Quốc Luận | 29/10/1975 | Nam | Xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 51, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 27/02/2007 | 12/12 | Kinh tế Quản trị Kinh doanh |
Thạc sỹ | Cao cấp | Anh D | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | |||||||||||||||||||
4 | Đoàn Thị Thanh Tâm | 23/12/1980 | Nữ | Xã Quốc Tuấn, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Binh | Kinh | Không | Tổ 27, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Bí thư Tỉnh đoàn, tỉnh Yên Bái | Tỉnh đoàn tỉnh Yên Bái | 06/6/2006 | 12/12 | Cử nhân Khoa học giáo dục chính trị | Đang học cao cấp | ||||||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Minh Toàn | 20/8/1977 | Nam | Xã Toàn Thắng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Kinh | Không | Tổ 36 B, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Huyện ủy huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái |
27/2/2007 | 12/12 | Đại học Xây dựng, ngành Xây dựng công trình | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh C | ||||||||||||||||||||
6 | Bùi Huyền Trang | 12/8/1983 | Nữ | Phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Tổ Đồng Tiến, phường Nam Cường, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Trưởng Ban Tổ chức Kiểm tra Tỉnh đoàn tỉnh Yên Bái |
Tỉnh đoàn tỉnh Yên Bái | 07/6/2012 | 12/12 | Cử nhân Khoa học tiếng Anh |
Trung cấp | Đại học tiếng Anh, Pháp B | |||||||||||||||||||||
7 | Triệu Thị Yên | 05/9/1990 | Nữ | Xã Kiên Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Tổ 15A, thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Viên chức, Giáo viên mầm non, trường mần non xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Trường mầm non xã Tân Hương, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Trung cấp Sư phạm Mầm non |
||||||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 04 là: 04 đại biểu. |
Đơn vị bầu cử số: 05 | |||||||||||||||||
Gồm 12 xã, thị trấn: Xã Vĩnh Lạc, xã Mường Lai, xã An Phú, xã Minh Tiến, xã Liễu Đô, xã Yên Thắng, xã Minh Xuân, xã Phan Thanh, xã Tân Lập, xã Tân Lĩnh, xã Tô Mậu, thị trấn Yên Thế thuộc huyện Lục Yên | |||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||
1 | Triệu Thị Bình | 14/10/1977 | Nữ | Xã Tân Lĩnh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Tổ 30, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Trưởng ban Chuyên trách Ban Dân tộc HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 05/3/2005 | 12/12 | Đại học Văn hóa, chuyên ngành Quản lý văn hóa | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh C | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|
2 | Trần Tiến Hưng | 23/8/1977 | Nam | Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Thôn Tân Quang, xã Liễu Đô, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Công chức, Chánh Văn phòng Huyện ủy Lục Yên | Huyện Ủy huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 18/10/2003 | 12/12 | Cử nhân Quản lý giáo dục |
Cao cấp | Anh A | |||
3 | Tạ Văn Long | 27/5/1966 | Nam | Xã Thụy Vân, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Tổ 57, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái | 15/3/1993 | 12/12 | Cử nhân Luật, cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Anh A | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
||
4 | Hoàng Thị Lụa | 16/3/1988 | Nữ | Xã Tân Lập, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ dân phố 16, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Viên chức, Trường mầm non Hồng Ngọc huyện Lục Yên |
Trường mầm non Hồng Ngọc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
12/9/2015 | 12/12 | Cao đẳng Sư phạm Mầm non |
|||||
5 | Triệu Thị Na | 03/4/1983 | Nữ | Xã Lâm Thượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 7, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Viên chức quản lý, Phó Hiệu trưởng Trường mầm non Hồng Ngọc, huyện Lục Yên | Trường mầm non Hồng Ngọc, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
15/6/2008 | 12/12 | Đại học Sư phạm Mầm non |
Trung cấp | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|||
6 | Nguyễn Chương Phát | 07/5/1970 | Nam | Xã Minh Quán, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Tổ 7, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Bí thư Thường trực Huyện ủy Lục Yên | Huyện Ủy huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 11/12/1993 | 10/10 | Đại học Kinh tế nông nghiệp | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh B | ||
7 | Hoàng Thị Sâm | 02/7/1980 | Nữ | Xã Mễ Sở, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Kinh | Không | Tổ 57, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Thông tin-Dân nguyện Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 22/12/2009 | 12/12 | Cử nhân Lưu trữ học và Quản trị Văn phòng | Cử nhân | Anh B | |||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 05 là: 04 đại biểu. |
Đơn vị bầu cử số: 06 | ||||||||||||||||||
Gồm 12 xã: Xã Trúc Lâu, xã Động Quan, xã Khánh Hòa, xã An Lạc, xã Mai Sơn, xã Khánh Thiện, xã Lâm Thượng, xã Khai Trung, xã Tân Phượng, xã Minh Chuẩn, xã Phúc Lợi, xã Trung Tâm thuộc huyện Lục Yên | ||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | |||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | ||||||||||||||
1 | Đỗ Văn Dự | 22/02/1962 | Nam | Xã Trung Đông, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Kinh | Không | Tổ 16A, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái | Sở Giao thông vận tải, tỉnh Yên Bái |
08/4/1987 | 10/10 | Kỹ sư Xây dựng cầu đường, Cử nhân Luật | Cử nhân | Anh B | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | |||
2 | Trịnh Thị Đêm | 28/10/1993 | Nữ | Xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Thôn Khe Pháo 1, xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Nông dân |
|
12/12 | Cao đẳng Công tác xã hội | Anh B | ||||||
3 | Triệu Thị Hồng Nhất | 18/4/1992 | Nữ | Xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Thôn Khe Pháo 1, xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn Khe Pháo 1, xã Tân Phượng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Đại học Văn hóa Dân tộc thiểu số | Anh C | ||||||
4 | Nguyễn Đức Thành | 15/8/1964 | Nam | Xã Danh Thăng, huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang | Kinh | Không | Tổ 40, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 10/8/1985 | 12/12 | Đại học Hành chính | Cao cấp | |||||
5 | Trần Nguyên Thủ | 22/3/1986 | Nam | Xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Tổ dân phố 16, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Chánh thanh tra huyện Lục Yên |
Phòng Thanh tra huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 04/8/2014 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp | Anh C | |||||
6 | Hà Nam Tiến | 30/8/1963 | Nam | Phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Tổ 09, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, phó Trưởng phòng Công tác HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 16/12/1984 | 10/10 | Đại học Chuyên ngành Cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Anh B | ||||
7 | Hoàng Viễn | 22/10/1981 | Nam | Xã Yên Thắng, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Số nhà 222, thị trấn Yên Thế, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Công chức, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lục Yên | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | 31/10/2008 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Quản lý kinh tế | Trung cấp | Anh B | ||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | ||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 06 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 13 xã, thị trấn: Xã Tân Đồng, xã Báo Đáp, xã Đào Thịnh, xã Việt Thành, xã Hòa Cuông, xã Minh Quán, xã Nga Quán, xã Cường Thịnh, xã Minh Tiến, xã Y Can, xã Quy Mông, xã Kiên Thành, thị trấn Cổ Phúc thuộc huyện Trấn Yên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Hà Hồng Cường | 10/12/1976 | Nam | Xã Hưng Khánh, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 01, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Giám đốc TTDN và hỗ trợ ND, cán bộ Ban Điều hành quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Yên Bái | Hội Nông dân tỉnh Yên Bái | 28/9/2009 | 12/12 | Cử nhân Toán, tin | Trung cấp | ||||||||||||||||||||||
2 | Hoàng Hữu Độ | 17/6/1969 | Nam | Xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 40, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Chủ tịch Hội nông dân tỉnh Yên Bái | Hội Nông dân tỉnh Yên Bái | 05/01/1996 | 12/12 | Đại học Kinh tế quốc dân, chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh C | ||||||||||||||||||||
3 | Hoàng Thị Lan Hương | 24/9/1977 | Nữ | Xã Đại Lịch, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 34, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Trưởng Ban Tuyên giáo Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Yên Bái | Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Yên Bái | 27/12/2004 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Ngữ văn | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh B1 | ||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Thùy Linh | 16/11/1990 | Nữ | Xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Thôn 8, xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn 8, xã Hòa Cuông, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Trung cấp dược | ||||||||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Thị Mến | 22/12/1992 | Nữ | Xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Thôn 4, xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn 4, xã Minh Tiến, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Đại học chuyên ngành Công tác xã hội | Anh C | |||||||||||||||||||||||
6 | Lâm Hương Thục | 30/9/1975 | Nữ | Phường Quang Trung, thị xã Phủ Lý, tỉnh Hà Nam | Kinh | Không | Tổ 12A, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Yên Bái | Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh Yên Bái | 05/02/2002 | 12/12 | Đại học Chuyên ngành Cử nhân Kinh tế | Trung cấp | Anh C | |||||||||||||||||||||
7 | Hoàng Văn Thuyên | 10/10/1963 | Nam | Xã Lâm Thượng, huyện Lục Yên , tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 21, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái | Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái | 24/4/1992 | Đại học chuyên ngành Kinh tế lao động | Cao cấp | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | ||||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 07 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 9 xã: Xã Minh Quân, xã Bảo Hưng, xã Việt Hồng, xã Vân Hội, xã Việt Cường, xã Hưng Khánh, xã Hồng Ca, xã Hưng Thịnh, xã Lương Thịnh thuộc huyện Trấn Yên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Thị Hương | 29/10/1970 | Nữ | Xã Cát Trinh, huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định | Kinh | Không | Tổ Dân phố Cầu Đền, phường Nam Cường, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Nghiệp vụ y, Sở Y tế tỉnh Yên Bái | Sở Y tế, tỉnh Yên Bái | 02/10/2002 | 12/12 | Bác sỹ Chuyên khoa I |
Trung cấp | Nga B | |||||||||||||||||||||
2 | Nguyễn Thế Phước | 30/9/1974 | Nam | Xã Vạn Thái, Huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tổ 48, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên |
Ủy ban nhân dân huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 19/11/2002 | 12/12 | Kỹ sư Xây dựng cầu đường | Cao cấp | Anh B1 | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | ||||||||||||||||||||
3 | Triệu Tiến Thịnh | 11/9/1962 | Nam | Xã Minh An, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Tổ 26, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái |
Ban Dân vận Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái |
04/3/1992 | 12/12 | Cử nhân Triết học; Cử nhân Hành chính | Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Đình Tiến | 10/8/1962 | Nam | Xã An Ninh, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Tổ 49, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Trưởng Ban Dân tộc - Tôn giáo Ủy ban MTTQ tỉnh Yên Bái |
Ủy ban MTTQ, tỉnh Yên Bái | 30/4/1986 | 10/10 | Đại học Nông lâm nghiệp |
Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
5 | Nguyễn Anh Tuấn | 16/7/1976 | Nam | Xã Việt Thành, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Khu phố 7, thị trấn Cổ Phúc, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó trưởng phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Phòng Kinh tế và Hạ tầng, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | 14/10/2004 | 12/12 | Đại học Kiến trúc, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghệp | Trung cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
6 | Lê Thị Hồng Vân | 04/11/1974 | Nữ | Xã Phan Thanh, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Tổ 34, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Yên Bái | Sở Y tế, tỉnh Yên Bái | 19/8/2007 | 12/12 | Bác sỹ Đa khoa | Thạc sỹ | Trung cấp | Anh C | ||||||||||||||||||||
7 | Nguyễn Thanh Xuân | 10/4/1970 | Nam | Xã Hoàng Tây, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Kinh | Không | Tổ 26, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Chủ tịch Uỷ ban MTTQ tỉnh Yên Bái | Ủy ban MTTQ, tỉnh Yên Bái | 25/01/1994 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Văn hóa quần chúng | Đang học Thạc sỹ | Cao cấp | |||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 08 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 14 xã: Xã Đại Phác, xã Yên Hợp, xã Yên Phú, xã Đại Sơn, xã Viễn Sơn, xã Mỏ Vàng, xã An Thịnh, xã Nà Hẩu, xã Phong Dụ Thượng, xã Phong Dụ Hạ, xã Châu Quế Hạ, xã Châu Quế Thượng, xã Xuân Tầm, xã Đông An thuộc huyện Văn Yên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đặng Thị Chày | 28/2/1991 | Nữ | Xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Thôn 1, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn 1, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Cao đẳng Sư phạm Hóa - Công tác đội | ||||||||||||||||||||||||
2 | Hoàng Xuân Đán | 11/10/1974 | Nam | Xã Mễ Sở, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên | Kinh | Không | Tổ 08, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng Ban Nội chính Tỉnh ủy | Ban Nội chính Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái | 09/02/1999 | 12/12 | Đại học Thương mại chuyên ngành Marketing | Thạc sỹ quản trị kinh doanh | Cử nhân | Anh B1 | ||||||||||||||||||||
3 | Vũ Văn Đức | 10/4/1962 | Nam | Xã Chi Lăng Bắc, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | Tổ 38, phường Yên Thịnh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Trưởng phòng Theo dõi công tác các cơ quan Nội chính | Ban Nội chính Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái |
30/7/1999 | 10/10 | Đại học Bách khoa, chuyên ngành điện hóa, học viện Báo chí và tuyên truyền chuyên ngành kinh tế | Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Quang Hải | 11/11/1973 | Nam | Xã Thịnh Hưng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Tổ 34, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở VHTT&DL tỉnh Yên Bái | Sở VHTT&DL, tỉnh Yên Bái | 27/01/2003 | 12/12 | Cử nhân Kinh tế Lao động |
Trung cấp | Anh A | |||||||||||||||||||||
5 | Đặng Thị Lai | 13/8/1994 | Nữ | Xã Mỏ Vàng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Thôn Khe Phầy, Xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn Khe Phầy, xã Đại Sơn, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 12/12 | Cao đẳng Sư phạm tiểu học |
||||||||||||||||||||||||
6 | Nguyễn Văn Tiến | 10/4/1963 | Nam | Thôn Quan Nhân, xã Đạo Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Kinh | Không | Tổ 2B, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Giám đốc Sở Văn hóa, TT&DL, tỉnh Yên Bái |
Sở VHTT&DL, tỉnh Yên Bái | 28/12/1984 | 10/10 | Đại học Thanh Vận; Cử nhân Kinh tế | Cao cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
7 | Trần Huy Tuấn | 28/8/1974 | Nam | Xã Hoàng Thắng, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Khu 2, Thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Bí thư Huyện ủy huyện Văn Yên | Huyện ủy huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 26/11/2002 | 12/12 | Kỹ sư Thủy lợi | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh B1 | ||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 09 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 13 xã, thị trấn: Xã Yên Hưng, xã Yên Thái, xã Ngòi A, xã Mậu Đông, xã Quang Minh, xã Đông Cuông, xã An Bình, xã Tân Hợp, xã Lang Thíp, xã Lâm Giang, xã Hoàng Thắng, xã Xuân Ái, thị trấn Mậu A thuộc huyện Văn Yên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Nguyễn Công | 31/10/1973 | Nam | Thị trấn Xuân Hòa, huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc | Kinh | Không | Tổ 2B, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Chánh Văn phòng Sở NN&PTNT tỉnh Yên Bái |
Sở NN&PTNT, tỉnh Yên Bái | 18/5/2001 | 12/12 | Kỹ sư Nông nghiệp, chuyên ngành Trồng trọt | Cử nhân | Anh C | |||||||||||||||||||||
2 | Trần Thế Hùng | 17/7/1960 | Nam | Xã Kim Thái, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Kinh | Không | Số nhà155, khu Phố 4, thị trấn Mậu A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Giám đốc sở NN&PTNT tỉnh Yên Bái | Sở NN&PTNT, tỉnh Yên Bái | 27/02/1993 | 12/12 | Kỹ sư Lâm sinh | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh B | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | |||||||||||||||||||
3 | Triệu Thị Hồng Nhung | 07/02/1983 | Nữ | Xã Ngòi A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Dao | Không | Thôn Khe Vầu, Xã Ngòi A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn Khe Vầu, Xã Ngòi A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 05/5/2005 | 12/12 | Trung cấp Chính trị - Hành chính | Trung cấp | ||||||||||||||||||||||
4 | Triệu Bích Ngọc | 14/8/1982 | Nữ | Xã Mỹ Gia, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 19, phường Hồng Hà, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Trưởng phòng Báo chí và Xuất bản, Sở Thông tin và Truyền thông | Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Yên Bái |
28/6/2004 | 12/12 | Đại học Văn hóa, chuyên ngành Phát hành sách; Đại học Báo chí chuyên ngành Báo chí | Trung cấp | Anh C | |||||||||||||||||||||
5 | Hà Thái Thọ | 28/10/1973 | Nam | Xã Tiên Lương, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Tổ 52, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Trưởng phòng Công tác ĐBQH | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | 20/10/1997 | 12/12 | Cử nhân Luật | Cao cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
6 | Đào Thị Hoài Thư | 8/12/1983 | Nữ | Xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tổ 33, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Chánh thanh tra Sở Thông tin và Truyền Thông, tỉnh Yên Bái | Sở Thông tin và Truyền Thông, tỉnh Yên Bái | 19/8/2011 | 12/12 | Đại học Công nghệ Thông tin | Trung cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
7 | Nguyễn Thị Ánh Tuyết | 03/2/1983 | Nữ | Xã Hồng Giang, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Thôn Đoàn Kết, xã Ngòi A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Công chức, Văn phòng Thống kê (kiêm văn phòng Đảng ủy) xã Ngòi A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | Ủy ban nhân dân xã Ngòi A, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái | 21/02/2006 | 12/12 | Trung cấp Hành chính văn thư | Trung cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 10 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 9 xã, thị trấn: Xã Đại Lịch, xã Chấn Thịnh, xã Bình Thuận, xã Tân Thịnh, xã Cát Thịnh, xã Thượng Bằng La, xã Minh An, xã Nghĩa Tâm, thị trấn Nông trường Trần Phú thuộc huyện Văn Chấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Vũ Lê Thành Anh | 24/10/1968 | Nam | Xã Thọ Phú, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa | Kinh | Không | Thôn Trung Tâm (Khu phố Cửa Nhì), xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Ủy viên BCH Đảng bộ huyện, Phó Chủ tịch UBND huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
23/01/2006 | 12/12 | Cử nhân Quản lý kinh tế, chuyên ngành Tài chính tín dụng | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh B | ||||||||||||||||||||
2 | Phạm Duy Cường | 09/12/1958 | Nam | Xã Ninh Sở, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Tổ 2A, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Bí thư Tỉnh ủy; Bí thư Đảng ủy Quân sự tỉnh Yên Bái | Tỉnh ủy tỉnh Yên Bái | 06/12/1988 | 10/10 | Kỹ sư Xây dựng | Thạc sỹ | Cử nhân | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 | ||||||||||||||||||||
3 | Phùng Thị Điệp | 13/10/1983 | Nữ | Xã Thanh Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Mường | Không | Bản Nong, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Ủy ban nhân dân xã Phù Nham, huyện Văn Chấn | 25/5/2012 | 12/12 | Trung cấp Nông lâm | Trung cấp | ||||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Đức Hạnh | 10/01/1976 | Nam | Xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | Kinh | Không | Tổ 5, phường Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Trưởng phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Phòng Kinh tế và hạ tầng huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 29/4/2006 | 12/12. | Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng công trình | Trung cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
5 | Quách Thị Thắm | 01/07/1973 | Nữ | Xã Minh Khai, huyện Hưng Hà, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Bản Chanh, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Bản Chanh, xã Phù Nham, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 16/7/2011 | 9/12. | Sơ cấp | |||||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 05 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 11 là: 03 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 11 xã, thị trấn: Xã Đồng Khê, xã Suối Bu, xã Sơn Thịnh, xã Suối Giàng, xã Thạch Lương, xã Thanh Lương, xã Phù Nham, xã Sơn A, xã Phúc Sơn, xã Hạnh Sơn, thị trấn Nông trường Nghĩa Lộ thuộc huyện Văn Chấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Lê Thành Côn | 12/11/1965 | Nam | Xã Nhật Tân, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam | Kinh | Không | Tổ 24, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Trưởng phòng Kinh tế ngành Sở KH&ĐT tỉnh Yên Bái | Sở KH&ĐT tỉnh Yên Bái | 01/10/2003 | 10/10 | Đại học Kinh tế Quốc dân, chuyên ngành Kế hoạch phát triển | Cao cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
2 | Vũ Quốc Đông | 13/6/1977 | Nam | Xã An Đông, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Thôn Hồng Sơn, xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Công chức, Chánh VP HĐND-UBND huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Văn phòng HĐND-UBND huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 23/10/2004 | 12/12. | Cử nhân Khoa học | Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
3 | Hồ Đức Hợp | 15/8/1964 | Nam | Xã Mai Tùng, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Thôn Trung Tâm (Khu phố Cửa Nhì), xã Sơn Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn | Ủy ban nhân dân huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
22/12/1997 | 10/10 | Đại học Nông nghiệp | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh C | ||||||||||||||||||||
4 | Đoàn Hữu Phung | 20/8/1978 | Nam | Xã An Đức, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương | Kinh | Không | Tổ 42, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Ủy viên BCH Đảng bộ tỉnh, Phó Giám đốc Sở KH&ĐT tỉnh Yên Bái | Sở KH&ĐT tỉnh Yên Bái | 21/12/2002 | 12/12 | Đại học TCNH; Kỹ sư Thủy lợi | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh B | ||||||||||||||||||||
5 | Vàng A Rùa | 16/6/1968 | Nam | Xã Púng Luông, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái | Mông | Không | Tổ 03, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Chánh văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh Yên Bái | 17/11/1995 | 12/12 | Đại học Kinh tế Quốc dân chuyên ngành Vật giá | Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
6 | Triệu Ngọc Thuận | 27/5/1988 | Nam | Xã Hiển Khánh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Kinh | Không | Tổ 44, phường Yên Ninh, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái | Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh Yên Bái |
12/12 | Đại học chuyên ngành Tài chính ngân hàng | Sơ cấp | Anh C | ||||||||||||||||||||||
7 | Hà Thị Vỹ | 14/11/1991 | Nữ | Xã Sơn Phú, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang | Tày | Không | Thôn Đồng Lơi, xã Thanh Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái |
Nông dân | Thôn Đồng Lơi, xã Thanh Lương, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 12/12. | Đại học Nông lâm, chuyên ngành PT Nông thôn | ||||||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 07 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 12 là: 04 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 11 xã, thị trấn: Xã Sơn Lương, xã Nậm Lành, xã Gia Hội, xã Nậm Búng, xã Tú Lệ, xã Sùng Đô, xã Nậm Mười, xã Suối Quyền, xã An Lương, xã Nghĩa Sơn, thị trấn Nông trường Liên Sơn thuộc huyện Văn Chấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Luyện Hữu Chung | 24/9/1970 | Nam | Xã Vĩnh Lại, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Tổ 12A, phường Yên Thịnh,thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 09/11/1995 | 12/12 | Đại học Sư phạm chuyên ngành Địa lý | Thạc sỹ | Cử nhân | Anh B1 | ||||||||||||||||||||
2 | Vì Thị Hợi | 25/12/1990 | Nữ | Xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Khơ mú | Không | Thôn Nậm Tộc I, xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Nông dân | Thôn Nậm Tộc I, xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 12/12 | |||||||||||||||||||||||||
3 | Lê Văn Thạch | 20/01/1962 | Nam | Xã Nhân Hưng, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Kinh | Không | Tổ 53, phường Minh Tân, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công chức, phó Chánh thanh tra Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái | 02/9/1984 | 10/10 | Đại học Sư phạm Toán | Cao cấp | Anh B | |||||||||||||||||||||
4 | Lò Thị Thu | 04/02/1985 | Nữ | Xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Khơ mú | Không | Noong Khoang 1, Xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Công chức, Văn phòng -thống kê, UBND xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn | UBND xã Nghĩa Sơn, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | 26/6/2014 | 12/12. | Trung cấp Hành chính | TC | Anh A | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
||||||||||||||||||||
5 | Ngô Ngọc Tuấn | 18/8/1964 | Nam | Xã Tiên Tân, huyện Duy Tiên, tỉnh Nam Hà | Kinh | Không | Tổ 29B, phường Nguyễn Thái Học, thành phố Yên Bái | Công chức, Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái | Ban Tổ chức Tỉnh ủy, tỉnh Yên Bái | 26/03/1990 | 10/10 | Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Cử nhân | Anh B | |||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 05 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 13 là: 03 đại biểu. |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Gồm 12 xã, thị trấn: Xã Hát Lừu, xã Bản Mù, xã Bản Công, xã Xà Hồ, xã Trạm Tấu, xã Pá Hu, xã Pá Lau, xã Túc Đán, xã Làng Nhì, xã Tà Si Láng, xã Phình Hồ, thị trấn Trạm Tấu thuộc huyện Trạm Tấu | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||||||||||||||||||||
1 | Đặng Trần Chiêu | 3/5/1960 | Nam | Xã Đức Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam | Kinh | Không | Tổ 6A, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái | Công an, Ủy viên BTV Tỉnh ủy, Giám đốc Công an tỉnh Yên Bái | Công an tỉnh Yên Bái | 02/12/1982 | 10/10 | Đại học An ninh | Thạc sỹ | Cử nhân | Anh C | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|||||||||||||||||||
2 | Sùng Thị Công | 29/10/1988 | Nữ | Xã Pá Hu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Mông | Không | Thôn km 14+17, xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Người hoạt động không chuyên trách, Phó Chủ tịch Hội phụ nữ xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Xã Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | 26/4/2011 | 12/12 | Đang học trung cấp Công tác xã hội | Sơ cấp | ||||||||||||||||||||||
3 | Hảng Thị Dông | 20/10/1986 | Nữ | Xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Mông | Không | Thôn Kháo Chu, xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Chủ tịch Hội phụ nữ, xã Bản Công, huyện Trạm Tấu | Ủy ban nhân dân xã Bản Công, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | 26/8/2007 | 12/12 | Đại học Nông lâm, chuyên ngành Nông lâm | Trung cấp | HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011-2016 |
|||||||||||||||||||||
4 | Nguyễn Xuân Trường | 22/11/1974 | Nam | Xã Xuân Lũng, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ | Kinh | Không | Khu 3, thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư Huyện ủy huyện Trạm Tấu | Huyện ủy huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
17/11/2004 | 12/12 | Đại học Nông lâm, chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp | Thạc sỹ | Cao cấp | Anh C | ||||||||||||||||||||
5 | Trịnh Văn Xuê | 09/10/1968 | Nam | Xã Đồng Tiến, huyện Ứng Hòa, thành phố Hà Nội | Kinh | Không | Số nhà 67, khu 3, thị trấn Trạm Tấu, huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư thường trực Huyện ủy huyện Trạm Tấu | Huyện ủy huyện Trạm Tấu, tỉnh Yên Bái |
24/5/2000 | 12/12 | Đại học Chuyên ngành Trồng trọt | Cao cấp | ||||||||||||||||||||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 05 người; | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 15 là: 03 đại biểu. |
Đơn vị bầu cử số: 16 | |||||||||||||||||
Gồm 7 xã, phường: Phường Trung Tâm, phường Tân An, phường Cầu Thia, phường Pú Trạng, xã Nghĩa Lợi, xã Nghĩa An, xã Nghĩa Phúc thuộc thị xã Nghĩa Lộ | |||||||||||||||||
STT | Họ và tên | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quê quán | Dân tộc | Tôn giáo | Nơi ở hiện nay | Nghề nghiệp, chức vụ | Nơi làm việc | Ngày vào Đảng (nếu có) | Trình độ hiện nay | Là đại biểu hội đồng nhân dân (nếu có) | Ghi chú | ||||
Giáo dục phổ thông | Chuyên môn, nghiệp vụ | Học hàm, học vị | Lý luận chính trị | Ngoại ngữ | |||||||||||||
1 | Nguyễn Trung Dũng | 29/3/1980 | Nam | Xã Xuân Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình | Kinh | Không | Tổ 4, phường Cầu Thia, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Công chức, Phó Văn phòng Thị ủy thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Thị ủy thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | 30/11/2007 | 12/12 | Đại học chuyên ngành Kế toán | Trung cấp | Anh A | |||
2 | Đồng Thị Mến | 16/02/1986 | Nữ | Phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Thái | Không | Tổ Tông Co 5, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Bí thư ĐTNCS Hồ Chí Minh phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | UBND phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | 10/11/2010 | 12/12 | Trung cấp Lý luận chính trị và Nghiệp vụ đoàn đội | Trung cấp | ||||
3 | Đỗ Quang Minh | 13/5/1973 | Nam | Xã Việt Cường, huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái | Kinh | Không | Tổ 1, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư Thị ủy, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Nghĩa Lộ | UBND thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái |
27/9/1998 | 12/12 | Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Trồng trọt | Cao cấp | Anh C | |||
4 | Hà Văn Nam | 27/2/1967 | Nam | Xã Tân Thịnh, huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái | Tày | Không | Tổ 1, phường Tân An, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Phó Bí thư thường trực Thị ủy Thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Thị ủy thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | 27/2/1992 | 12/12 | Đại học Nông nghiệp, chuyên ngành Quản lý kinh tế | Cao cấp | Anh A | HĐND thị xã nhiệm kỳ 2011-2016 |
||
5 | Lò Thị Thúy | 14/5/1984 | Nữ | Xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Thái | Không | Bản Xa, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | Cán bộ, Bí thư ĐTNCS Hồ Chí Minh, xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | UBND xã Nghĩa Lợi, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái | 06/01/2007 | 12/12 | Trung cấp Nông lâm | |||||
Tổng số người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong danh sách này là: 05 người; | |||||||||||||||||
Số đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh được bầu tại đơn vị bầu cử số 16 là: 03 đại biểu. |
Các tin khác
Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị các cơ quan, tổ chức chỉ đạo đơn vị chuyên trách về công nghệ thông tin của mình làm đầu mối chịu trách nhiệm về an toàn thông tin (ATTT), cử cán bộ trực 24/7, phối hợp chặt chẽ với cơ quan chức năng trong công tác bảo đảm ATTT trong suốt thời gian diễn ra bầu cử.
Bảo tàng Hồ Chí Minh triển lãm giới thiệu 200 hình ảnh, hiện vật về Chủ tịch Hồ Chí Minh với các kỳ bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu HĐND các cấp.
Chiều 26-4, Hội đồng Bầu cử quốc gia tổ chức họp báo công bố danh sách 870 người chính thức ứng cử đại biểu Quốc hội (ĐBQH) khóa XIV ở 184 đơn vị bầu cử trong cả nước.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã có văn bản hướng dẫn sở văn hóa, thể thao và du lịch; sở văn hóa, thể thao các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trang trí địa điểm bỏ phiếu; mẫu khẩu hiệu tuyên truyền cuộc Bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021.